K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2022

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử :

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $HCl,H_2SO_4,HNO_3$

- mẫu thử nào hóa xanh là $NaOH$

- mẫu thử nào không đổi màu là $H_2O$

Cho dung dịch $BaCl_2$ vào mẫu thử

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là $H_2SO_4$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$

Cho dung dịch $AgNO_3$ vào mẫu thử

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là $HCl$
$AgNO_3 + HCl \to AgCl  + HNO_3$

- mẫu thử không hiện tượng là $HNO_3$

 122. Một người nông dân dự định sẽ bón chung vôi với phân hóa học cho ruộng nhưng sợ ảnh hưởng đến chất lượng của phân khi bón. Em hãy giúp người nông dân ấy tìm ra loại phân nào dưới đây khi bón chung với vôi sẽ ít bị ảnh hưởng đến chất lượng của phân sau khi bón?A. (NH4)2SO4B. NH4NO3C. KNO3D. CO(NH2)2123.  Một người nông dân định bón phân cho cây trồng nhưng lại muốn loại phân đó phải có tác dụng cải...
Đọc tiếp

 

122. Một người nông dân dự định sẽ bón chung vôi với phân hóa học cho ruộng nhưng sợ ảnh hưởng đến chất lượng của phân khi bón. Em hãy giúp người nông dân ấy tìm ra loại phân nào dưới đây khi bón chung với vôi sẽ ít bị ảnh hưởng đến chất lượng của phân sau khi bón?

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. KNO3

D. CO(NH2)2

123.  Một người nông dân định bón phân cho cây trồng nhưng lại muốn loại phân đó phải có tác dụng cải tạo được đất chua. Em hãy giúp người nông dân ấy tìm ra loại phân bón nào trong số các loại phân bón dưới đây có tác dụng cải tạo đất chua?

A. Ca3(PO4)2

B. KNO3

C. (NH4)2SO4

D. NH4Cl

124.  Một người nông dân định bón phân cho cây trồng nhưng lại muốn loại phân đó phải  không làm cho đất bị chua. Em hãy giúp người nông dân ấy tìm ra loại phân bón nào trong số các loại 133.phân bón dưới đây ít có tác dụng làm chua đất?

A. Ca(H2PO4)2

B. NH4NO3

C. CO(NH2)2

D. (NH4)2SO

0
12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:A. MgO, CO2, Ca(OH)2.                                          B. NaOH, SO2, Zn.C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4.                                     D. Al, Al2O3, AgNO3.13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước làA. CO.            B. SO2.                C. CuO.                   D. Na2O14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơA. SO3, SO2, CO2.                                              B. Fe2O3, SiO2,...
Đọc tiếp

12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:

A. MgO, CO2, Ca(OH)2.                                          B. NaOH, SO2, Zn.

C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4.                                     D. Al, Al2O3, AgNO3.

13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước là

A. CO.            B. SO2.                C. CuO.                   D. Na2O

14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơ

A. SO3, SO2, CO2.                                              B. Fe2O3, SiO2, P2O5.

C. MgO, ZnO, Fe3O4.                                          D. SiO2, P2O5, K2O.

15: Để nhận biết các hóa chất bị mất nhãn gồm NaOH; Ba(OH)2; H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:

A. H2SO4                   B. HCl.                        C.Quì tím                    D. MgCl2

16: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:

   A. BaSO3 và H2SO4                                             B. Ba(OH)2 và  HNO3

   C. BaO và  H2SO4                                             D. BaCl2 và  H2SO4

17: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ,Cu ở dạng bột?

A . H2SO4 loãng                   B. FeCl3                     C. AgNO3                       D. CuSO4

18: Cặp chât nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa.

A.Na2O và H2SO4                                                             B . K2CO3 và MgCl2

C. NaOH và H3PO4                                                           D. NaOH và H2S.

19: Loại than có tính chất hấp phụ cao thường được để chế tạo mặt nạ phòng độc là

A. Than cốc.                                                                     B. Than hoạt tính.

C. Than chì..                                                                     D. Than mỡ.

1
9 tháng 1 2022

12.D

13.B

14.A

15.A

16.A

17.C

18.B

19.B

- Dùng một ít các dung dịch làm mẫu thử

- Cho các dd tác dụng với nhau, ta có bảng:

 NaOHMgCl2Al2(SO4)3H2SO4BaCl2
NaOH   -

kết tủa trắng, không tan

 

kết tủa trắng, tan dần vào dd

    -  -
MgCl2

kết tủa trắng, không tan

 

   -          -     -    -
Al2(SO4)3kết tủa trắng, tan dần vào dd     -      -   -kết tủa trắng, không tan
H2SO4---    -kết tủa trắng, không tan
BaCl2--kết tủa trắng, không tankết tủa trắng, không tan   -

- Kết quả:

+ Chất có xuất hiện 1 kết tủa trắng không tan và 1 kết tủa trắng có tan trong dd: NaOH, Al2(SO4)3 (1)

+ Chất có xuất hiện 1 kết tủa trắng không tan: MgCl2, H2SO4 (2)

+ Chất có xuất hiện 2 kết tủa trắng không tan: BaCl2

- Cho dd BaCl2 tác dụng với 2 dd ở (1)

+ Kết tủa trắng: Al2(SO4)3

\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\)

+ Không hiện tượng: NaOH

- Cho dd BaCl2 tác dụng với 2 dd ở (2)

+ Kết tủa trắng: H2SO4

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

+ Không hiện tượng: MgCl2

\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)

\(6NaOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3Na_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)

\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\)

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

9 tháng 1 2022

Bài 1:

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

\(n_{HCl}=\frac{120.18,25}{100.36,5}=0,6mol\)

\(\rightarrow n_{Fe_2O_3}=\frac{1}{6}n_{HCl}=0,1mol\)

\(\rightarrow m=m_{Fe_2O_3}=16g\)

\(n_{FeCl_3}=\frac{1}{3}n_{HCl}=0,2mol\)

\(\rightarrow C\%_{FeCl_3}=\frac{0,2.162,5}{16+120}.100\%=23,9\%\)

Bài 2:

\(nMg=\frac{4,8}{24}=0,2mol\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(mH_2SO_4=0,2.98=19,6g\)

\(m_{ddH_2SO_4}=19,6.\frac{100}{9,8}=200g\)

\(m_{H_2}=0,2.2=0,4g\)

\(m_{dd}\) sau phản ứng \(=mMg+m_{ddH_2SO_4}-m_{H_2}=4,8+200-0,4=204,4g\)

\(m_{MgSO_4}=0,2.120=24g\)

\(C\%MgSO_4=\left(\frac{24}{204,4}\right).100=11,74\%\)

Bài 3:

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(n_{H_2}=0,15mol\)

\(\rightarrow n_{Al}=\frac{2}{3}n_{H_2}=0,1mol\)

\(n_{AlCl_3}=0,3mol\)

\(\rightarrow n_{Al+2nAl_2O_3}=n_{AlCl_3}=0,3mol\)

\(\rightarrow n_{Al_2O_3}=0,1mol\)

\(\rightarrow a=m_{Al+m_{Al_2O_3}}=0,1.\left(27+102\right)=12,9g\)

\(n_{HCl}=3n_{Al}+6n_{Al_2O_3}=0,9mol\)

\(\rightarrow m_{HCl}=32,85g\)

\(\rightarrow b=m_{HCldd}=\frac{32,85.100}{7,3}=450g\)

\(m_{dd}=12,9+450-0,15.2=462,6g\)

\(\rightarrow C\%_{AlCl_3}=\frac{40,05}{462,6}.100\%=8,66\%\)

9 tháng 1 2022

89. Hoà tan hoàn toàn 0,1mol natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 14,2%   

B. 8,1%     

C. 6,1%               

D. 7,5%

90.Cho các bazơ sau:   Fe(OH)3(a) ; NaOH(b) ; Ba(OH)2(c) ; Mg(OH)2(d).

1.  Các bazơ  bị nhiệt phân huỷ là:

A. a,c,d;

B. a,b,c,d;  

C. a,d;                 

D. b,c,d

2. Các bazơ tác dụng được với SOlà :

A. a,b,d;

B. a,b,c,d;  

C. a,c,d;

D. b,c

3. Các bazơ  tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:

A. a,c;        

B. a,b,c,d;  

C. a,d;        

D. b,c,d

4. Các bazơ  làm dung dịch phenol phtalein hoá đỏ là :

A. a,d;                 

B. a,b,c,d;  

C. a,c,d;     

D. b,c

9 tháng 1 2022

89.Na2O + H2O -> 2NaOH 

      0.1                       0.2

\(mH2O=D\times V=1\times50=50g\)

\(C\%NaOH=\dfrac{0.1\times40\times100}{50+6.2}=7.1\%\)

90.1A 90.2D 90.3B 90.4D