1. collect a. football match
2. take b. detective stories
3. do c. dolls
4. watch d. countryside music
5. play e.wood
6. go f. pottery
7. listen to g . p hotos
8. make h. the violin
9. read i. sightseeing
10. carve j. aerobic
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. enjoyable B. comfortable C. convenient D. difficult
2. A. waste B. recycle C. conserve D. save
3. A. affect B. replace C. effect D. fly
4. A. density B. overcrowded C. crime D. megacity
5. A. drive B. cycle C. ride D. fly
6. A. wind B. gasoline C. coal D. natural gas
7. A. float B. slum C. hunger D. explosion
8. A. safely B. poverty C. slumdog D. space
9. A. abundant B. short C. plentiful D. unlimited
10. A. driver B. doctor C. criminal D. student
answer
ok i will make friends with you
Study well
remember k
Z, z (gọi là dét hoặc di) là chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên hệ chữ Latinh. Mặc dù cũng được phát triển trên hệ thống chữ Latinh, bảng chữ cái tiếng Việt không sử dụng chữ này mà sử dụng chữ "d" cho âm /z/ ("dờ"). Tuy nhiên một số ít người Việt vẫn sử dụng chữ này trong tiếng Việt, ví dụ như chính chủ tịch Hồ Chí Minh khi viết di chúc đã viết chữ "z" thay "d" (ông viết "nhân zân" thay vì viết "nhân dân").[1] Một số người Việt đôi khi thay D bằng Z hoặc thêm Z sau D để biểu thị đúng âm "dờ" (ví dụ như Hồ Dzếnh, Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân), đặc biệt nếu phải viết tên riêng không dấu (ví dụ như Doãn viết thành "Dzoan"/"Zoan" thay vì "Doan" để phân biệt với Đoàn, hay Dương viết thành "Dzuong"/"Zuong" thay vì "Duong" để phân biệt với Đường).
đó có phải hóa học đâu
Chuyển câu sau ra câu bị động:
1. Somebody has taken some of my books away.
=> Some of my books have been away by somebody.
TL:
Câu " Sombody has taken some of my book alway " sau khi chuyển thành câu bị động sẽ là: Some of my books have been taken away by somebody
- HT -
The Peace Corps is one of the (1)__bulid__________ famous organisations in the world that help people. It was founded in 1961 by the former US President John Kennedy. People working in this organisation are called (2) _vlunteers___________. They are both men and women. They share skills with people to help solve challenging problems in developing countries.
Peace Corps volunteers work as teachers at schools. They also help communities to (3) eviroment____________ their environment and prevent the spread of diseases. Peace Corps volunteers (4)_protect___________ bridges of cross-cultural understanding with people of other countries. They help people from other countries learn more about who they are.
11 : bỏ is
−- Cấu trúc :
−- : S + find + V-ing / N +adj
⇒⇒ Bỏ is
22 : importance →→ important
−- be + adj
−- important : quan trọng
33 : sing →→ singing
−- enjoy+ V-ing + ( and ) + ( V-ing )
44 : painting →→ collecting
−- Vì vế trước có nói : If you have a lot of coins, stamps, toys bottles or dolls
⇒⇒ Phải là collecting : thu thập chứ ko pk là painting : vẽ
55 : learned →→ has learnt
−- HTHT + since : S + Have/ has + VPII + since + 1 mốc TG
DHNBDHNB : Since he started the language course.
1c,2g,3j,4a,5h,6i,7d,8f,9b,10e