phân loại và đọc tên các chất sau, k2O, HF, ZnSO3, CaCO3, Fe(OH)2, AlCl2, H2PO4, NaH2PO4, Na3PO4, MgS, Ba(OH)2, H2SO3, CuBr2, Fe2O4, H2O, MnO2, N3PO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KHHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazơ | Kali oxit |
HF | axit | axit flohiđric |
ZnSO3 | muối | Kẽm sunfit |
CaCO3 | muối | Canxi cacbonat |
Fe(OH)2 | bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
AlCl3 | muối | Nhôm clorua |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
NaH2PO4 | muối | Natri đihiđrophotphat |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
MgS | muối | Magie sunfur |
Ba(OH)2 | bazơ | Bari hiđroxit |
H2SO3 | axit | axit sunfurơ |
CuBr2 | muối | Đồng (II) bromua |
Fe3O4 | oxit bazơ | Sắt (II,III) oxit |
H2O | oxit trung tính | đihiđro oxit |
MnO2 | oxit bazơ | Mangan (IV ) oxit |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
KHHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazơ | Kali oxit |
HF | axit | axit flohiđric |
ZnSO3 | muối | Kẽm sunfit |
CaCO3 | muối | Canxi cacbonat |
Fe(OH)2 | bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
AlCl3 | muối | Nhôm clorua |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
NaH2PO4 | muối | Natri đihiđrophotphat |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
MgS | muối | Magie sunfur |
Ba(OH)2 | bazơ | Bari hiđroxit |
H2SO3 | axit | axit sunfurơ |
CuBr2 | muối | Đồng (II) bromua |
Fe3O4 | oxit bazơ | Sắt (II,III) oxit |
H2O | oxit lưỡng tính | đihiđro oxit |
MnO2 | oxit axit | Mangan (IV ) oxit |
N3PO4(??) |
\(n_{H_2}=\dfrac{15,68}{22,4}=0,7\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
\(\dfrac{7}{15}\)<---0,7<--------------------------0,7
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=\dfrac{7}{15}.27=12,6\left(g\right)\\m_{H_2SO_4}=0,7.98=68,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
a.b.c.\(n_{Zn}=\dfrac{16,25}{65}=0,25mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,25 0,25 0,25 ( mol )
\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6l\)
\(m_{ZnCl_2}=0,25.136=34g\)
d.\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,25 0,25 ( mol )
\(m_{Cu}=0,25.64=16g\)
Tên gọi | CTHH | Phân loại |
Crom(III) oxit | \(Cr_2O_3\) | oxit lưỡng tính |
Axit sunfurơ | \(H_2SO_3\) | axit |
Canxi hiđroxit | \(Ca\left(OH\right)_2\) | bazơ |
Nitơ đioxit | \(NO_2\) | oxit axit |
Natri sunfat | \(Na_2SO_4\) | muối |
Axit nitric | \(HNO_3\) | axit |
Crom (II) sunfit | \(CrSO_3\) | muối |
Kẽm hiđroxit | \(Zn\left(OH\right)_2\) | bazơ |
Axit cacbonic | \(H_2CO_3\) | axit |
Nhôm sunfur | \(Al_2S_3\) | muối |
Cacbon đioxit | \(CO_2\) | oxit axit |
Axit nitrơ | \(HNO_2\) | axit |
Canxi hiđrophotphat | \(CaHPO_4\) | muối |
Axit photphoric | \(H_3PO_4\) | axit |
Bạc nitrat | \(AgNO_3\) | muối |
B
Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
K2O + H2O --> 2KOH
SO3 + H2O --> H2SO4
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ: - Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ chứa khí O2. - Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2. - Lọ còn lai la không khí
- Cho giấy quỳ tím tác dụng với các dd:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl
Cho dung dịch tac dụng với giay quỳ tím:
- NaOH chuyển mau giay quỳ tím -> xanh
- NaCl ko đổi mau giay quỳ tím
- H2SO4 chuyển mau giay quỳ tím -> đỏ