K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2  Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mm C.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm  Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông...
Đọc tiếp

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:

A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2

 Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:

A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mm

C.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm

 Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giống nhau ở điểm đều

A. đã xây dựng hệ thống đê lớn chống lũ vững chắc.

B. là vùng sụt võng được phù sa sông bồi đắp.

C. cao trung bình từ 2m - 3m so với mực nước biển.

D. có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó thoát nước.

 Câu 28. Tài nguyên khoáng sản của nước ta phân bố không đều, tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Vùng núi Trung Bộ    B. Vùng thềm lục địa Nam Bộ

C.  Vùng núi Bắc Bộ       D. Vùng núi Nam Trung Bộ

Câu 29. Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S và có chiều dài là:

A.  3000km                     B. 3260 km             C. 3200 km             D.  3620 km

 Câu 30. Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta chạy theo hướng:

A.  Bắc – Nam   B. Tây Bắc- Đông Nam       C.  Vòng cung    D. Tây Nam- Đông Bắc

Câu 31: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan.                         B. Trung Quốc.        C. Lào.                D. Cam-pu-chia.

Câu 32: Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:

A. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.

B. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển.

C. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.

D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).                                                                               

Câu 33: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. Nằm ở vị trí nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

B. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

D. Nằm ở vị trí ngoại chí tuyến, ảnh hưởng của gió mùa tây bắc.

Câu 34: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ

A. Móng Cái đến Vũng Tàu.                      B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.                     D. Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.         B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.                   D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

Câu 36: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng

A. nhỏ.                 B. vừa và nhỏ.                    C. lớn.             D. rất lớn.

Câu 37: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều

A. than đá.                     B. than bùn.          C. dầu mỏ.                    D. crôm.

Câu 38: Các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở

A. đồng bằng Sông Hồng.                 B. đồng bằng Sông Cửu Long.

C. vùng núi phía Bắc.                       D. duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 39: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc?

“Nơi có vịnh Vân Phong - một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”.

A. Cực Bắc.          B. Cực Tây.          C. Cực Nam         .         D. Cực Đông.

Câu 40: Cho biết tỉnh thành nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

A. Đà Nẵng.                                      B. Hà Giang.          C. Quảng Ninh.  D. Thừa Thiên Huế.

0
Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2 Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mmC.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long...
Đọc tiếp

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:

A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2

 Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:

A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mm

C.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm

 Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giống nhau ở điểm đều

A. đã xây dựng hệ thống đê lớn chống lũ vững chắc.

B. là vùng sụt võng được phù sa sông bồi đắp.

C. cao trung bình từ 2m - 3m so với mực nước biển.

D. có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó thoát nước.

 Câu 28. Tài nguyên khoáng sản của nước ta phân bố không đều, tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Vùng núi Trung Bộ    B. Vùng thềm lục địa Nam Bộ

C.  Vùng núi Bắc Bộ       D. Vùng núi Nam Trung Bộ

Câu 29. Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S và có chiều dài là:

A.  3000km                     B. 3260 km             C. 3200 km             D.  3620 km

 Câu 30. Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta chạy theo hướng:

A.  Bắc – Nam   B. Tây Bắc- Đông Nam       C.  Vòng cung    D. Tây Nam- Đông Bắc

Câu 31: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan.                         B. Trung Quốc.        C. Lào.                D. Cam-pu-chia.

Câu 32: Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:

A. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.

B. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển.

C. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.

D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).                                                                               

Câu 33: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. Nằm ở vị trí nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

B. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

D. Nằm ở vị trí ngoại chí tuyến, ảnh hưởng của gió mùa tây bắc.

Câu 34: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ

A. Móng Cái đến Vũng Tàu.                      B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.                     D. Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.         B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.                   D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

Câu 36: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng

A. nhỏ.                 B. vừa và nhỏ.                    C. lớn.             D. rất lớn.

Câu 37: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều

A. than đá.                     B. than bùn.          C. dầu mỏ.                    D. crôm.

Câu 38: Các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở

A. đồng bằng Sông Hồng.                 B. đồng bằng Sông Cửu Long.

C. vùng núi phía Bắc.                       D. duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 39: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc?

“Nơi có vịnh Vân Phong - một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”.

A. Cực Bắc.          B. Cực Tây.          C. Cực Nam         .         D. Cực Đông.

Câu 40: Cho biết tỉnh thành nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

A. Đà Nẵng.                                      B. Hà Giang.          C. Quảng Ninh.  D. Thừa Thiên Huế.

1
8 tháng 3 2022

 cam on truoc nhe

 

 Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?A.18                                B. 16                       C. 17                       D. 15 Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?A. Sơn La                        B. Lào Cai              C.  Hà Giang           D. Cao Bằng Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ...
Đọc tiếp

 Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?

A.18                                B. 16                       C. 17                       D. 15

 Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?

A. Sơn La                        B. Lào Cai              C.  Hà Giang           D. Cao Bằng

 Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:

A. Tây Bắc- Đông Nam B.  Đông Bắc-Tây Nam  C. Đông Nam-Tây Bắc          D. Bắc- Nam

 Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:

A.   3620 km                   B.  4500 km            C.  3260 km            D. 4600 km

 Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:

A. 1100- 1200 mm          B. 1100-1300 mm  C.  1200- 1500 mm D.  1300-1700 mm

 Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:

A. 15000 km2                 B.  16000 km2        C.  17000 km2        D.  18000 km2

 Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?

A.  Gần trung tâm           B.  Rìa phía tây      C.  Rìa phía đông    D. Hoàn toàn ở phía Nam

 Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?

A. Bắc Giang                   B. Hà Giang            C. Điện Biên            D.  Cà Mau

2
8 tháng 3 2022

 Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?

A.18                                B. 16                       C. 17                       D. 15

 Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?

A. Sơn La                        B. Lào Cai              C.  Hà Giang           D. Cao Bằng

 Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:

A. Tây Bắc- Đông Nam B.  Đông Bắc-Tây Nam  C. Đông Nam-Tây Bắc          D. Bắc- Nam

 Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:

A.   3620 km                   B.  4500 km            C.  3260 km            D. 4600 km

 Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:

A. 1100- 1200 mm          B. 1100-1300 mm  C.  1200- 1500 mm D.  1300-1700 mm

 Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:

A. 15000 km2                 B.  16000 km2        C.  17000 km2        D.  18000 km2

 Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?

A.  Gần trung tâm           B.  Rìa phía tây      C.  Rìa phía đông    D. Hoàn toàn ở phía Nam

 Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?

A. Bắc Giang                   B. Hà Giang            C. Điện Biên            D.  Cà Mau

8 tháng 3 2022

 Câu 17. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc-Nam tới 1650 km, tương đương với bao nhiêu độ vĩ tuyến?

A.18                                B. 16                       C. 17                       D. 15

 Câu 18. Phan-xi-păng cao 3143 m được coi là nóc nhà của Đông Dương thuộc tỉnh nào ở nước ta?

A. Sơn La                        B. Lào Cai              C.  Hà Giang           D. Cao Bằng

 Câu 19. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta, chạy theo hướng:

A. Tây Bắc- Đông Nam B.  Đông Bắc-Tây Nam  C. Đông Nam-Tây Bắc          D. Bắc- Nam

 Câu 20. Nước ta có chiều dài đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia là:

A.   3620 km                   B.  4500 km            C.  3260 km            D. 4600 km

 Câu 21. Lượng mưa trên biển thường ít hơn trên đất liền và đạt ở mức trung bình là:

A. 1100- 1200 mm          B. 1100-1300 mm  C.  1200- 1500 mm D.  1300-1700 mm

 Câu 22. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta có tổng diện tích là:

A. 15000 km2                 B.  16000 km2        C.  17000 km2        D.  18000 km2

 Câu 23. Trong khu vực Đông nam Á, Việt nam nằm ở vị trị nào sau đây?

A.  Gần trung tâm           B.  Rìa phía tây      C.  Rìa phía đông    D. Hoàn toàn ở phía Nam

 Câu 24. Điểm cực Bắc phần đất liền của Việt Nam thuộc tỉnh nào?

A. Bắc Giang                   B. Hà Giang            C. Điện Biên            D.  Cà Mau

Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *25 điểmA. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *25 điểmA. Bra-xin.B. Ac-hen-ti-na.C. Vê-nê-xu-ê-la.D. Pa-ra-goay.Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu...
Đọc tiếp

Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *

25 điểm

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *

25 điểm

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây? *

25 điểm

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 40: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào: *

25 điểm

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm.

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

3
8 tháng 3 2022

Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *

25 điểm

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *

25 điểm

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây? *

25 điểm

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 40: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào: *

25 điểm

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm.

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

8 tháng 3 2022

Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *

25 điểm

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *

25 điểm

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây? *

25 điểm

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 40: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào: *

25 điểm

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm.

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *25 điểmA. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.B. Đồng bằng A-ma-dôn.C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .D. Vùng ven biển.Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *25 điểmA. Di dân tự do.B. Công nghiệp hóa.C. Chiến tranh.D. Thiên tai.Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *25 điểmA. Công nghiệp hóa.B. Đô thị hóa.C. Sản lượng lúa gạo.D. Sản...
Đọc tiếp

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *
25 điểm
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *
25 điểm
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 32: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở: *
25 điểm
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 33. Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
Câu 34. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất nông nghiệp nhất ở Trung và Nam Mĩ? *
25 điểm
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 35. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là? *
25 điểm
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông
D. Dừa.
Câu 36. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru

2
8 tháng 3 2022

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *
25 điểm
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *
25 điểm
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 32: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở: *
25 điểm
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 33. Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
Câu 34. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất nông nghiệp nhất ở Trung và Nam Mĩ? *
25 điểm
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 35. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là? *
25 điểm
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông
D. Dừa.
Câu 36. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru

8 tháng 3 2022

Câu 29. Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ở: *
25 điểm
A. Eo đất trung mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Vùng núi An-đet và trên các cao nguyên .
D. Vùng ven biển.
Câu 30. Quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 31. Trung và nam Mĩ đẫn đầu thế giới về: *
25 điểm
A. Công nghiệp hóa.
B. Đô thị hóa.
C. Sản lượng lúa gạo.
D. Sản lượng lúa mì.
Câu 32: Khoảng 35%- 45% dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ sống ở: *
25 điểm
A. Khu vực nội đô.
B. Khu vực ngoại ô.
C. Các khu chung cư
D. Các khu biệt thự.
Câu 33. Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
Câu 34. Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất nông nghiệp nhất ở Trung và Nam Mĩ? *
25 điểm
A.Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các trang trại.
Câu 35. Cây trồng có diện tích lớn nhất ở Cu-ba là? *
25 điểm
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông
D. Dừa.
Câu 36. Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Trung và Nam Mĩ là? *
25 điểm
A. Cô-lôm-bi-a
B. Chi-lê
C. Ac-hen-ti-na
D. Pê-ru

Câu 21. Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là? *25 điểmA. An-đét.B. At-lat.C. Cooc-đi-e.D. A-pa-latCâu 22. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực? *25 điểmA. Quần đảo Ăng-ti.B. Dãy An-đet.C. Eo đất Trung Mĩ.D. Sơn nguyên Bra-xin.Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? *25 điểmA. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.B. Địa hình rộng và tương đối bằng...
Đọc tiếp

Câu 21. Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là? *

25 điểm

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 22. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực? *

25 điểm

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? *

25 điểm

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 24. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là: *

25 điểm

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 25. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ: *

25 điểm

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới

Câu 26. Tại sao cao nguyên Pa-ta-gô-ni hình thành và phát triển hoang mạc ôn đới? *

25 điểm

A. Do vị trí địa lí

B. Do điều kiện địa hình

C. Do chịu ảnh đưởng của dòng biển nóng

D. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 27. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam? *

25 điểm

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 28. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do? *

25 điểm

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

4
8 tháng 3 2022

Câu 21. Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là? *

25 điểm

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 22. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực? *

25 điểm

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? *

25 điểm

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 24. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là: *

25 điểm

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 25. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ: *

25 điểm

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới

Câu 26. Tại sao cao nguyên Pa-ta-gô-ni hình thành và phát triển hoang mạc ôn đới? *

25 điểm

A. Do vị trí địa lí

B. Do điều kiện địa hình

C. Do chịu ảnh đưởng của dòng biển nóng

D. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 27. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam? *

25 điểm

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 28. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do? *

25 điểm

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

8 tháng 3 2022

Câu 21. Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là? *

25 điểm

A. An-đét.

B. At-lat.

C. Cooc-đi-e.

D. A-pa-lat

Câu 22. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực? *

25 điểm

A. Quần đảo Ăng-ti.

B. Dãy An-đet.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn? *

25 điểm

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 24. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là: *

25 điểm

A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô

B. Đồng bằng A-ma-dôn

C. Đồng bằng La-pla-ta

D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 25. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ: *

25 điểm

A. Xích đao.

B. Cận xích đạo.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới

Câu 26. Tại sao cao nguyên Pa-ta-gô-ni hình thành và phát triển hoang mạc ôn đới? *

25 điểm

A. Do vị trí địa lí

B. Do điều kiện địa hình

C. Do chịu ảnh đưởng của dòng biển nóng

D. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 27. Tại sao thiên nhiên ở vùng núi An-đét có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam? *

25 điểm

A. Do có nhiều đỉnh núi cao.

B. Có nhiều thung lũng và cao nguyên rộng.

C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ .

D. Độ cao trung bình từ 3000-5000m

Câu 28. Nguyên nhân chính hình thành hoang mạc A-ta-ca-ma ở Nam Mĩ là do? *

25 điểm

A. Do ảnh hưởng của dòng biển nóng.

B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Do hoàn lưu khí quyển.

D. Do ảnh hưởng của địa hình.

Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *25 điểmA. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.B. Đồng bằng trung tâm.C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *25 điểmA. Ngô và lúa mì.B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.D. Đậu tương và ngôCâu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất...
Đọc tiếp

Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *

25 điểm

A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.

B. Đồng bằng trung tâm.

C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.

D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.

Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *

25 điểm

A. Ngô và lúa mì.

B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Đậu tương và ngô

Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Giao thông vận tải.

Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *

25 điểm

A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.

B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.

C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.

D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN

Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *

25 điểm

A. Khai khoáng, luyện kim.

B. Dệt và thực phẩm.

C. Khai khoáng và hóa dầu.

D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.

Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *

25 điểm

A. 1991

B. 1992.

C. 1993

D. 1994

2
8 tháng 3 2022

Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *

25 điểm

A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.

B. Đồng bằng trung tâm.

C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.

D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.

Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *

25 điểm

A. Ngô và lúa mì.

B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Đậu tương và ngô

Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Giao thông vận tải.

Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *

25 điểm

A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.

B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.

C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.

D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN

Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *

25 điểm

A. Khai khoáng, luyện kim.

B. Dệt và thực phẩm.

C. Khai khoáng và hóa dầu.

D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.

Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *

25 điểm

A. 1991

B. 1992.

C. 1993

D. 1994

8 tháng 3 2022

câu trl đou, thấy cop nguyên đề :v

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *25 điểmA. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *25 điểmA. Di dân tự do.B. Công nghiệp hóa.C. Chiến tranh.D. Thiên tai.Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *25 điểmA. Dày đặc hơn.B. Thưa thớt hơn.C. Quy...
Đọc tiếp

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

3
8 tháng 3 2022

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

8 tháng 3 2022

Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *

25 điểm

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *

25 điểm

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *

25 điểm

A. Dày đặc hơn.

B. Thưa thớt hơn.

C. Quy mô lớn hơn.

D. Quy mô nhỏ hơn

Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *

25 điểm

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *

25 điểm

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *

25 điểm

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiên tiến.

8 tháng 3 2022

C

8 tháng 3 2022

C