Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Hg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
• HCl + KOH → KCl + H2O
• CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O
• KCl + NaOH → không xảy ra phản ứng.!
• FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Đáp án B
Ta có dãy điện hóa:
⇒ Thứ tự giảm dần tính oxi hóa là Cu2+ > Fe2+ > Al3+ ⇒ Chọn B
Đáp án C
Theo dãy hoạt động hóa học của các kim loại thì tính khử giảm dần.
⇒ Tính khử giảm dần từ Mg > Al > Fe > Ag.
Đáp án C
nHNO3 = 0,68; nNO = 0,12
nHNO3 = 4nNO+ 10nNH4NO3=> nNH4NO3 = 0,02 => ne = 3nNO + 8nNH4NO3 = 0,52
mmuối = mkim loại + 62ne + mNH4NO3=> 2,5m + 8,49 = m + 62.0,52 + 80.0,02 => m = 16,9
Bảo toàn ne=>=>
Đáp án A
Vì thể tích H2 sinh ra khi cho X tác dụng với H2O < thể tích khí H2 sinh ra khi cho X tác dụng với KOH dư.
⇒ Khi X tác dụng với H2O Al vẫn còn dư.
Đặt số mol Al = a và nNa = b.
+ Pứ với H2O Al còn dư ⇒ nAl pứ = nNa = b.
⇒ Bảo toàn e: 3b + b = 0,2×2 = 0,4 (1).
+ Pứ với KOH dư ⇒ Tan hoàn toàn.
⇒ Bảo toàn e: 3a + b = 0,35×2 = 0,7 (2).
+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ nAl = 0,2 và nNa = 0,1.
⇒ mX = 0,2×27 + 0,1×23 = 7,7 gam
Đáp án C
Nhận thấy:
+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11Na ⇒ Loại A và D.
+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20Ca ⇒ Loại B.
⇒ Chọn C
Đáp án B
Kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. Những tính chất vật lí chung này do các electron tự do gây ra
Đáp án B
Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra sự oxi hóa ở anot và sự khử ở catot
Đáp án D
Vì Al đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
⇒ Al có thể tác dụng được với dung dịch HCl