Các bạn đẹp trai xinh gái ơi giải giúp mình bài này với! Mình sắp thi rồi :((
7. Cho 21,3g P2O5 vào nước được 200ml dung dịch A có D = 1,125g/ml. Hãy gọi tên chất tan có trong dung dịch A
a) Xác định CM dung dịch A
b) Xác định C% dung dich A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) nhỏ dd vào QT
QT hóa xanh => NaOH
QT hóa đỏ => HCl
QT ko đổi màu => Na2SO4
b) nhỏ dd vào QT
QT hóa xanh => KOH
QT hóa đỏ => H2SO4
QT ko đổi màu => KNO3
`a)`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&HCl&NaOH&Na_2 SO_4\\\hline \text{quỳ tím}&\text{q/tím chuyển đỏ}&\text{q/tím chuyển xanh}&\text{ko có ht} \\\hline\end{array}
_______________________________________________________________
`b)`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&H_2 SO_4&KOH&KNO_3\\\hline \text{quỳ tím}&\text{q/tím chuyển đỏ}&\text{q/tím chuyển xanh}&\text{ko có ht} \\\hline\end{array}
1, A có thể là một axit thông thường, B là SiO2
VD: A là HCl
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
2, Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=a\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=b\left(mol\right)\\n_{CuO}=c\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
- Xét phần 1:
\(n_{HCl}=0,08.1=0,08\left(mol\right)\)
PTHH:
MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
0,5a--->a
Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
0,5b------>3b
CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
0,5c--->c
- Xét phần 2:
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,08}{18}=0,06\left(mol\right)\)
PTHH:
Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,5b----------------------------->1,5b
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,5c------------------------>0,5c
=> Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}40a+160b+80c=9,6\\a+3b+c=0,08\\1,5b+0,5c=0,06\end{matrix}\right.\)=> nghiệm âm bạn ơi :)
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
Câu 3:
a, NaOH - bazơ
H3PO4 - axit
NaCl - muối
b, 2K + 2H2O ---> 2KOH + H2
BaO + H2O ---> Ba(OH)2
SO2 + H2O ---> H2SO3
c, Cho thử QT:
- QT chuyển xanh: NaOH
- QT chuyển đỏ: H2SO4
- QT ko chuyển màu: NaCl
Câu 4:
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\\ C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ m_{H_2SO_4}=14\%.150=21\left(g\right)\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
HCl | axit | axit clohiđric |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
Al(OH)3 | bazơ | nhôm hiđroxit |
CuSO4 | muối | đồng (II) sunfat |
HNO3 | axit | axit nitric |
Fe(OH)2 | bazơ | sắt (II) hiđroxit |
H2SO3 | axit | axit sunfurơ |
NaCl | muối | natri clorua |
HNO2 | axit | axit nitrơ |
Zn3(PO4)2 | muối | kẽm photphat |
CTHH | Tên | Phân loại |
HCl | axit clohiđric | axit |
Na2CO3 | Natri cacbonat | muối |
Al(OH)3 | Nhôm hiđroxit | bazơ |
CuSO4 | Đồng (II) sunfat | muối |
HNO3 | axit nitric | axit |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
H2SO3 | axit sunfurơ | axit |
NaCl | Natri clorua | muối |
HNO2 | axit nitrơ | axit |
Zn3(PO4)2 | Kẽm photphat | muối |
\(n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,2--->0,4--------->0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
tham khảo
Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, có vị chua và tan được trong nước để tạo ra dung dịch có nồng độ pH < 7. Độ pH càng lớn thì tính axit càng yếu và ngược lại.
a.\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b.\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
P2O5+3H2O->2H3PO4
0,15------------------0,3
n P2O5=0,15 mol
=>m H3PO4=0,3.98=29,4g
CMA=\(\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
C%A=\(\dfrac{29,4}{200+21,3}100\)=13,285%
A là axit photphoric