K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

4 How does he feel now

1. Mrs. hoa travel to work at by motorbike every day.

2. My mother to worrk in the garden at the moment.

3. You right must turn.

4. How does he feel now.

9 tháng 10 2018

no one can ever find me in this dreaming

16 tháng 12 2018

dreaming

kick e nha

9 tháng 10 2018

1. front

2. go

3. brushes

chẳng có ai đánh rồi đi học cả đúng ko ?

người quân đội bts ???

9 tháng 10 2018

is me!!!!!!!!!!!!!!!!

làm bạn vs mình nhé:)

8 tháng 10 2018

1. it's Peter

2.he from England

3.yes,it is

4.she is eleven years old

5.yes,she does

8 tháng 10 2018

1.That is Peter.

2.He is from England.

3.Yes, he is.

8 tháng 10 2018

I have a best friend . Her name is Lan , She is tall and slim . She has a round nose , and a thin  face. Her eyes are black . And she has a long black hair . So she is so beautiful and cute . So what about you . Do you your best friend ,,,

Khi từ vựng có tận cùng là các phụ âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/, khi thêm s sẽ được đọc là – /s/

Ví dụ:

Books – /bʊks/: những cuốn sách

Lamps – /læmps/ : những cái đèn

Laughes – / lɑ:fs/: cười

Breathes – / bri:ðs/: thở

Đọc là – /iz, khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ /o/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ss, ge, o)

Ví dụ:

Classes – / klɑ:siz/: các lớp học

Washes – /wɒ∫iz/: giặt rũ

Watches – / wɒt∫iz/: những chiếc đồng hồ

Changes – /t∫eindʒiz/: thay đổi

Đọc là – /z/, khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

Ví dụ:

Plays – / pleiz/: chơi

Bags – / bægz/: chiếc túi

Speeds – / spi:dz/: tốc độ           hì hì bạn xem coi đúng không chứ mình làm thế nha ib kb ko nak

8 tháng 10 2018

cảm ơn nhé

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng: 1. I catch/catches roers. 2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat. 3. They never drink/drinks beer. 4. Lucy go/goes window shopping seven times a month. 5. She have/has a pen 6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair. 7. Mark usually watch/watches TV before going to bed. 8. Maria is a teacher. She teach/teaches students.   Bài tập về...
Đọc tiếp

Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng: 
1. I catch/catches ro
ers. 
2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat. 
3. They never drink/drinks beer. 
4. Lucy go/goes window shopping seven times a month. 
5. She have/has a pen 
6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair. 
7. Mark usually watch/watches TV before going to bed. 
8. Maria is a teacher. She teach/teaches students. 
  
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn. 
1. I/student → I am a student. 
2. I/doctor. 
3. We/hairdressers. 
4. Teach/English 
5. Has/radio 
6. Wear/blue hat 
7. Linda/astronaut 
8. Watches/TV 
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn. 
1. Nina (walk)……………………….to school every day. 
2. I (listen)………………………………to music every night. 
3. They (love)……………………..English. 
4. He (study)………………………..Information Technology every night. 
5. He (ca
y)……………………..a big TV. 
6. You (ride)……………………a bike every day. 
7. They (sweep)………………………….the floor. 
8. I (use)………………………… this pen to draw. 
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp 
1. I usually             (go) to school. 
2. They                   (visit) us often. 
3. You                      (play) basketball once a week. 
4. Tom                   (work) every day. 
5. He always            (tell) us funny stories. 
6. She never             (help) me with that! 
7. Martha and Kevin         (swim) twice a week. 
8. In this club people usually            (dance) a lot. 
9. Linda             (take care) of her sister. 
10. John rarely            (leave) the country. 
11. We              (live) in the city most of the year. 
12. Lorie            (travel) to Paris every Sunday. 
13. I             (bake) cookies twice a month. 
14. You always            (teach) me new things. 
15. She            (help) the kids of the neighborhood. 

6
8 tháng 10 2018

ài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng: 
1. I catch/catches roers. 
2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat. 
3. They never drink/drinks beer. 
4. Lucy go/goes window shopping seven times a month. 
5. She have/has a pen 
6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair. 
7. Mark usually watch/watches TV before going to bed. 
8. Maria is a teacher. She teach/teaches students. 
  
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn. 
1. I/student → I am a student. 
2. I am a doctor. 
3. We are hair dressers. 
4. I Teach English 
5. She Has a radio 
6. They Wear a blue hat 
7. Linda is an astronaut 
8. He Watches TV 
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn. 
1. Nina (walk)…………walks…………….to school every day. 
2. I (listen)………………listen………………to music every night. 
3. They (love)…………love…………..English. 
4. He (study)………studies………………..Information Technology every night. 
5. He (ca\……………?………..a big TV. 
6. You (ride)………ride……………a bike every day. 
7. They (sweep)…………sweep……………….the floor. 
8. I (use)…………use……………… this pen to draw. 
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp 
1. I usually     go        (go) to school. 
2. They          visit         (visit) us often. 
3. You              play        (play) basketball once a week. 
4. Tom           works        (work) every day. 
5. He always       tells     (tell) us funny stories. 
6. She never      helps       (help) me with that! 
7. Martha and Kevin     swim  (swim) twice a week. 
8. In this club people usually     dance       (dance) a lot. 
9. Linda       takes care      (take care) of her sister. 
10. John rarely     leaves       (leave) the country. 
11. We              (live) in the city most of the year. 
12. Lorie     travels       (travel) to Paris every Sunday. 
13. I        bake     (bake) cookies twice a month. 
14. You always     teach      (teach) me new things. 
15. She       helps     (help) the kids of the neighborhood. 

8 tháng 10 2018

bn ơi viết ở dạng phù hợp bài 04 đó bn lm đúng hay sai v

8 tháng 10 2018

The bamboo

.

Hok tốt .

.................

8 tháng 10 2018

bụi cây : bush