1 Dựa vào từ hoạc cụm từ đã cho biết thành câu hoàn chỉnh
1 Mrs . hoa / travel to work / by motorbike / every day
2 My mother / work / in the garden / at the moment
3 You / must turn right
4 How /he / feel / now
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. front
2. go
3. brushes
chẳng có ai đánh rồi đi học cả đúng ko ?
1. it's Peter
2.he from England
3.yes,it is
4.she is eleven years old
5.yes,she does
I have a best friend . Her name is Lan , She is tall and slim . She has a round nose , and a thin face. Her eyes are black . And she has a long black hair . So she is so beautiful and cute . So what about you . Do you your best friend ,,,
Khi từ vựng có tận cùng là các phụ âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/, khi thêm s sẽ được đọc là – /s/
Ví dụ:
Books – /bʊks/: những cuốn sách
Lamps – /læmps/ : những cái đèn
Laughes – / lɑ:fs/: cười
Breathes – / bri:ðs/: thở
Đọc là – /iz, khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ /o/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ss, ge, o)
Ví dụ:
Classes – / klɑ:siz/: các lớp học
Washes – /wɒ∫iz/: giặt rũ
Watches – / wɒt∫iz/: những chiếc đồng hồ
Changes – /t∫eindʒiz/: thay đổi
Đọc là – /z/, khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
Ví dụ:
Plays – / pleiz/: chơi
Bags – / bægz/: chiếc túi
Speeds – / spi:dz/: tốc độ hì hì bạn xem coi đúng không chứ mình làm thế nha ib kb ko nak
ài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:
1. I catch/catches roers.
2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
3. They never drink/drinks beer.
4. Lucy go/goes window shopping seven times a month.
5. She have/has a pen
6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
7. Mark usually watch/watches TV before going to bed.
8. Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn.
1. I/student → I am a student.
2. I am a doctor.
3. We are hair dressers.
4. I Teach English
5. She Has a radio
6. They Wear a blue hat
7. Linda is an astronaut
8. He Watches TV
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn.
1. Nina (walk)…………walks…………….to school every day.
2. I (listen)………………listen………………to music every night.
3. They (love)…………love…………..English.
4. He (study)………studies………………..Information Technology every night.
5. He (ca\……………?………..a big TV.
6. You (ride)………ride……………a bike every day.
7. They (sweep)…………sweep……………….the floor.
8. I (use)…………use……………… this pen to draw.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp
1. I usually go (go) to school.
2. They visit (visit) us often.
3. You play (play) basketball once a week.
4. Tom works (work) every day.
5. He always tells (tell) us funny stories.
6. She never helps (help) me with that!
7. Martha and Kevin swim (swim) twice a week.
8. In this club people usually dance (dance) a lot.
9. Linda takes care (take care) of her sister.
10. John rarely leaves (leave) the country.
11. We (live) in the city most of the year.
12. Lorie travels (travel) to Paris every Sunday.
13. I bake (bake) cookies twice a month.
14. You always teach (teach) me new things.
15. She helps (help) the kids of the neighborhood.
bn ơi viết ở dạng phù hợp bài 04 đó bn lm đúng hay sai v
4 How does he feel now
1. Mrs. hoa travel to work at by motorbike every day.
2. My mother to worrk in the garden at the moment.
3. You right must turn.
4. How does he feel now.