1.
đặt câu có đại từ dùng để xưng hô
đặt câu có đại từ thay thế cho danh từ
đặt câu có đại từ thay thế cho tính từ.
2;
tìm 3 từ đồng nghĩa với đoàn kết
tìm 3 từ trái nghĩa với đoàn kết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
lá : leaves
thìa : spoon
đũa chopks
bát : bowl
cây nấm : muchroom
tờ lịch : calendar
nha
Học tốt
lá:leaf
thìa:spoon
đũa:chopsks
cây nấm:mushroom
tờ lịch:calendar
phải ghi lại đoạn văn thì mới giải được chứ ghi câu hỏi ko sao biết trả lời
Không đăng câu hỏi linh tinh nhé
Tự lên gg mà tìm
1. they only have lessons in the morning on weekends.
2. My Maths class lessons have six times a week.
3. their students have exams in the May.
4. They always do their homework in the evening.
5. She is watching television at the moment.
6. They have English lessons three times a week.
Ex1 d. when
Ex2 Her favorite subjects are art and music
Ex3
1. b
2. c
3. a
4. b
5. c
6. b
7. c
8. a
tk m nha !
1. B
1. Her favourite subjects are art and music
1.B 5. C
2.C 6. B
3. A 7. B
4. B 8. B
day ma la tieng anh a
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột