K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

a. Usually     b. Sometimes

c. Never       d. Always

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Go (to )

 

 

Get 

Do

bed

school

home

up

homework

25 tháng 11 2023

Maria: Let me see that photo. Hey, you 1 used to have (have) long hair! I didn't know that.

Sam: I know. I was about fourteen then. I 2 used to be (be) a fan of heavy metal.

Maria: My brother 3 used to like (like) heavy metal. He often went to concerts with friends. But he 4 didn’t use to invite (not invite) me.

Sam: 5 didn’t use to go (not go) to concerts. The tickets were too expensive. But I 6 used to listen (listen) to CDs a lot. What about you? What kind of music 7 did you use to listen (you / listen) to when you were younger?

Maria: 8 used to enjoy (enjoy) listening to pop music and dancing with my friends.

Sam: 9 Did you use to go (you / go) to discos?

Maria: Not really. We were too young. But my dad 10 used to take (take) me to pop concerts sometimes. I loved those.

25 tháng 11 2023

Tạm dịch

Maria: Cho tôi xem bức ảnh đó. Này, bạn đã từng có tóc dài! Tôi không biết điều đó.

Sam: Tôi có. Lúc đó tôi khoảng mười bốn tuổi. Tôi đã từng là một fan của heavy metal.

Maria: Anh của tôi từng thích heavy metal. Anh ấy thường đi xem hòa nhạc với bạn bè. Nhưng anh ấy đã từng không mời tôi.

Sam: Tôi đã từng không đi đến các buổi hòa nhạc. Vé quá đắt. Nhưng tôi đã từng nghe đĩa CD rất nhiều. Còn bạn thì sao? Loại nhạc nào bạn đã nghe khi bạn còn nhỏ?

Maria: Tôi đã từng thích nghe nhạc pop và khiêu vũ với bạn bè.

Sam: Bạn đã từng đi đến vũ trường chưa?

Maria: Không hẳn. Chúng tôi còn quá trẻ. Nhưng đôi khi bố tôi đã từng thường đưa tôi đến các buổi hòa nhạc pop. Tôi yêu những thứ đó.

25 tháng 11 2023

loading...
1 We couldn't open the front door because it had snowed all night.

(Chúng tôi không thể mở cửa trước vì tuyết rơi suốt đêm.)

2 It was a lovely spring day and the birds were singing.

(Đó là một ngày mùa xuân đẹp trời và những chú chim đang ca hát.)

3 I looked out of the window and noticed that it had stopped raining.

(Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ và nhận thấy trời đã tạnh mưa.)

4 The plants died because we forgot to water them.

(Cây cối chết vì chúng tôi quên tưới nước.)

5 Before I left the house, I locked all the windows.

(Trước khi tôi rời khỏi nhà, tôi đã khóa tất cả các cửa sổ.)

6 I wasn't particularly hungry because I'd already had lunch.

(ôi không đói lắm vì tôi đã ăn trưa rồi.)

25 tháng 11 2023

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)

25 tháng 11 2023

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

My friend Happy likes watermelons because they're a sweet and tasty. He doesn't like lemons because they're sour

25 tháng 11 2023

1. I like burgers because they're delicious

2. I don't like soda because i's very sweet

3. I like vegetables because they're healthy

4. I like strawberries because they're tasty

5. I don't like chips because they're not healthy

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

a.  I like burger because they're delicious

b. I don't like soda because it's very sweet

c. I like vegetables because they're healthy

d. I like strawberries because they're tasty

e. I don't like chips because they're not healthy

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

a. Burger _C                   b. pizza _ C

c. Chocolate _U             d. bread _ C

e. Soda _ C                     f. Pineapple _C  

g. Milk _ U                       h. Strawberry _C

i. Banana _C                    j. Soup _ U

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

a. Burger                   b. pizza 

c. Chocolate              d. bread 

e. Soda                      f. Pineapple 

g. Milk                        h. Strawberry 

i. Banana                    j. Soup