K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
25 tháng 11 2023

1 Where is the post office? (Could you tell me)

(Bưu điện ở đâu?)

Đáp án: Could you tell me where the post office is?

(Bạn có thể cho tôi biết bưu điện ở đâu không?)

2 Do you have any mayonnaise? (I was wondering)

(Bạn có sốt mayonnaise không?)

Đáp án: I was wondering if you have any mayonnaise?

(Tôi đang tự hỏi liệu bạn có chút sốt mayonnaise nào không?)

3 What time does the film finish? (I'd like to know)

(Mấy giờ bộ phim kết thúc?)

Đáp án: I'd like to know what time the film finishes.

(Tôi muốn biết bộ phim kết thúc lúc mấy giờ.)

4 What is your name? (May I ask)

(Tên của bạn là gì?)

Đáp án: May I ask what your name is?

(Tôi có thể hỏi tên của bạn là gì không?)

5 What is the salary for this job? (I'd be interested to know)

(Mức lương cho công việc này là bao nhiêu?)

Đáp án: I'd be interested to know what the salary for this job is.

(Tôi muốn biết mức lương cho công việc này là bao nhiêu.)

6 Should I apply for the job online? (I'd like to know)

(Tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến không?)

Đáp án: I'd like to know if I should apply for the job online.

(Tôi muốn biết liệu tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến hay không.)

7 Did you receive my application? (I'd be interested to know)

(Bạn đã nhận được đơn đăng ký của tôi chưa?)

Đáp án: I'd be interested to know if you received my application.

(Tôi rất muốn biết liệu bạn có nhận được đơn đăng ký của tôi không.)

8 When does the train leave? (Could you tell me)

(Khi nào tàu rời đi?)

Đáp án: Could you tell me when the train leaves?

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào tàu rời đi không?)

9 Do you have a table for four? (I was wondering)

(Bạn có bàn cho bốn người không?)

Đáp án: I was wondering if you have a table for four.

(Tôi đang thắc mắc liệu bạn có bàn cho bốn người không.)

10 When will the interviews take place? (May I ask)

(Khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra?)

Đáp án: May I ask when the interviews will take place?

(Tôi có thể hỏi khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra không?)

D
datcoder
CTVVIP
25 tháng 11 2023

Having (have) a good sense of humour, the entertainer makes the children laugh a lot.

(Có khiếu hài hước, nghệ sĩ làm cho bọn trẻ cười rất nhiều.)

Having been (be) all well received by readers, The Hunger Games was made into a film in 2012.

(Được độc giả đón nhận nồng nhiệt, Đấu trường sinh tử đã được dựng thành phim vào năm 2012.)

Having watched (watch) a really good video clip on the internet the other day, beth wrote a review about it.

(Hôm trước xem một video clip rất hay trên mạng, Beth đã viết một bài nhận xét về nó.)

4 The woman accused the taxi driver of having driven (drive) carelessly.

(Người phụ nữ cáo buộc tài xế taxi đã lái xe bất cẩn.)

Having finished (finish) her novel for over two months, in wants it to be published soon.

(Sau hơn hai tháng hoàn thành cuốn tiểu thuyết của mình, Rin muốn nó được xuất bản sớm.)

6 khoa always dreams of traveling (travel) around the world on his motorbike.

(Khoa luôn mơ ước được đi du lịch vòng quanh thế giới trên chiếc xe máy của mình.)

Choose the correct option to complete the sentences.1 ________ along the beach is very relaxing.a Having walked                  b Walking                    c Walked2 ________ to class late for many times, he made his teacher angry.a To come                 b Having come                  c Came3 It's not worth________ for a refund if you don't like the food.a Having asked                 b ask                    c asking4 She scolded her son for ________ rock climbing on his own.a to go       ...
Đọc tiếp

Choose the correct option to complete the sentences.

1 ________ along the beach is very relaxing.

a Having walked                  b Walking                    c Walked

2 ________ to class late for many times, he made his teacher angry.

a To come                 b Having come                  c Came

3 It's not worth________ for a refund if you don't like the food.

a Having asked                 b ask                    c asking

4 She scolded her son for ________ rock climbing on his own.

a to go                       b gone                  c having gone

5 ________ a long way to find the restaurant was closed, we were very disappointed.

a Having driven             b Driving               c To drive

6 The rescue team succeeded in ________ the car up the hill.

a having pushed              b pushed                c pushing

1
D
datcoder
CTVVIP
25 tháng 11 2023

Walking along the beach is very relaxing.

(Đi bộ dọc bãi biển rất thư giãn.)

=> Danh động từ

Having come to class late for many times, he made his teacher angry.

(Nhiều lần đến lớp muộn, anh ấy khiến cô giáo bực bội.)

=> Phân từ hoàn thành

3 It's not worth asking for a refund if you don't like the food.

(Không đáng để yêu cầu hoàn lại tiền nếu bạn không thích đồ ăn.)

=> Danh động từ

4 She scolded her son for having gone rock climbing on his own.

(Cô mắng con trai mình vì đã tự mình leo núi.)

=> Danh động từ hoàn thành

Having driven a long way to find the restaurant was closed, we were very disappointed.

(Lái xe một quãng đường dài để thấy nhà hàng đã đóng cửa, chúng tôi rất thất vọng.)

=> Phân từ hoàn thành

6 The rescue team succeeded in having pushed the car up the hill.

(Đội cứu hộ đã thành công trong việc đẩy chiếc xe lên đồi.)

=> Danh động từ hoàn thành

Rewrite the following sentences using cleft sentences.1 Many patients can recover from illnesses because they are always full of optimism.It is because ______________________________________2 Sarah, not Elly won the first prize in our school Art Competition.It was Sarah ______________________________________3 High flyers have made success of their orginal ideas thanks to self-motivation.It is thanks to ______________________________________4 Wangari Maathai, one of the greatest...
Đọc tiếp

Rewrite the following sentences using cleft sentences.

1 Many patients can recover from illnesses because they are always full of optimism.

It is because ______________________________________

2 Sarah, not Elly won the first prize in our school Art Competition.

It was Sarah ______________________________________

3 High flyers have made success of their orginal ideas thanks to self-motivation.

It is thanks to ______________________________________

4 Wangari Maathai, one of the greatest environmentalists, won the Nobel Peace Prize in 2004.

It was in 2004 ______________________________________

5 Amelia Humfress came up with the idea of a business when she was looking for a design course.

It was when ______________________________________

6 Lack of confidence prevents young people from making sucess.

It is lack ______________________________________

7 Instrument makers are expected to work with great accuracy.

It is with ______________________________________

8 The architect Dang Viet Nga created the Crazy House.

It was the Crazy House ______________________________________

1
D
datcoder
CTVVIP
25 tháng 11 2023

1 Many patients can recover from illnesses because they are always full of optimism.

(Nhiều bệnh nhân có thể khỏi bệnh vì họ luôn tràn đầy tinh thần lạc quan.)

It is because they are always full of optimism that many patients can recover from illnesses.

(Chính vì luôn tràn đầy tinh thần lạc quan mà nhiều bệnh nhân đã khỏi bệnh.)

2 Sarah, not Elly won the first prize in our school Art Competition.

(Sarah, chứ không phải Elly, đã giành giải nhất trong Cuộc thi Mỹ thuật của trường chúng tôi.)

It was Sarah that won the first prize in our school Art Competition, not Elly.

(Đó là Sarah người đã giành giải nhất trong cuộc thi nghệ thuật của trường chúng tôi, không phải Elly.)

3 High flyers have made success of their orginal ideas thanks to self-motivation.

(Những người thành đạt đã thành công với những ý tưởng ban đầu của họ nhờ vào động lực của bản thân.)

It is thanks to self-motivation that high flyers have made a success of their original ideas.

(Chính nhờ sự động lực của bản thân mà những người thành đạt đã thực hiện thành công những ý tưởng ban đầu của họ.)

4 Wangari Maathai, one of the greatest environmentalists, won the Nobel Peace Prize in 2004.

(Wangari Maathai, một trong những nhà bảo vệ môi trường vĩ đại nhất, đã đoạt giải Nobel Hòa bình năm 2004.)

It was in 2004 that Wangari Maathai, one of the greatest environmentalists, won the Nobel Peace Prize.

(Đó là vào năm 2004, Wangari Maathai, một trong những nhà bảo vệ môi trường vĩ đại nhất, đã đoạt giải Nobel Hòa bình.)

5 Amelia Humfress came up with the idea of a business when she was looking for a design course.

(Amelia Humfres nảy ra ý tưởng kinh doanh khi cô ấy đang tìm kiếm một khóa học thiết kế.)

It was when she was looking for a design course that Amelia Humfress came up with the idea of a business.

(Chính khi đang tìm kiếm một khóa học thiết kế, Amelia Humfress đã nảy ra ý tưởng kinh doanh.)

6 Lack of confidence prevents young people from making sucess.

(Sự thiếu tự tin ngăn cản những người trẻ tuổi thành công.)

It is lack of confidence that prevents young people from making success.

(Chính sự thiếu tự tin đã ngăn cản những người trẻ tuổi thành công.)

7 Instrument makers are expected to work with great accuracy.

(Các nhà sản xuất nhạc cụ được kỳ vọng sẽ làm việc với độ chính xác cao.)

It is with great accuracy that instrument makers are expected to work.

(Đó là độ chính xác cao cái mà các nhà sản xuất nhạc cụ được kỳ vọng sẽ làm việc.)

8 The architect Dang Viet Nga created the Crazy House.

(Kiến trúc sư Đặng Việt Nga đã tạo ra Crazy House.)

It was the Crazy House that the architect Dang Viet Nga created.

(Đó chính là Crazy House do kiến trúc sư Đặng Việt Nga sáng tạo.)

D
datcoder
CTVVIP
25 tháng 11 2023

Câu hoàn chỉnh

1 - e: It was in 1937 that RKO Radio Pictures produced the comedy film 'High Flyers'

(Đó là vào năm 1937, RKO Radio Pictures đã sản xuất bộ phim hài 'High Flyers')

2 - b: It is Florence, not her sister, whom the spectators gave the nickname 'raging bull'.

(Chính Florence, chứ không phải em gái cô, người mà khán giả đặt cho biệt danh 'con bò tót'.)

3 - a: It is sports activities after school that bring all of the children together.

(Các hoạt động thể thao sau giờ học đã gắn kết tất cả bọn trẻ lại với nhau.)

4 - d: It was not until the police officer came that the drunk man decided to leave.

(Mãi cho đến khi viên cảnh sát đến, người đàn ông say rượu mới quyết định rời đi.)

5 - f: It is with language abilities and flexibility that an interpreter works efficiently.

(Chính nhờ khả năng ngôn ngữ và sự linh hoạt mà thông dịch viên làm việc hiệu quả.)

6 - h: It was because the tickets were too expensive that the show became a poor turnout.

(Chính vì vé quá đắt nên buổi biểu diễn có doanh thu kém.)

7 - c: It is success stories in newspapers that give me enough confidence and patience to start my own business.

(Chính những câu chuyện thành công trên báo đã cho tôi đủ tự tin và kiên nhẫn để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.)

25 tháng 11 2023

anh mới giải ở câu hỏi mới nhất của e rùi nha

25 tháng 11 2023

Although exams are important, students also need to continue doing their hobbies.

(Mặc dù các kỳ thi là quan trọng nhưng học sinh cũng cần tiếp tục thực hiện sở thích của mình.)

2 Many young people enjoy extreme sports, despite the danger.

(Nhiều bạn trẻ thích thể thao mạo hiểm, bất chấp nguy hiểm.)

3 Cooking is an important life skill, although many teenagers cannot do it.

(Nấu ăn là một kỹ năng sống quan trọng, mặc dù nhiều thanh thiếu niên không thể làm được.)

4 Most teenagers relax in the evenings, despite having large amounts of homework.

(Hầu hết thanh thiếu niên thư giãn vào buổi tối, mặc dù có rất nhiều bài tập về nhà.)

5 You learn as much from extra-curricular activities as you do in lessons, although you don't do exams in them.

(Bạn học được nhiều điều từ các hoạt động ngoại khóa cũng như trong các bài học, mặc dù bạn không làm bài kiểm tra về chúng.)

6 You can learn a musical instrument at any age, although it's easier when you are young.

(Bạn có thể học một loại nhạc cụ ở mọi lứa tuổi, mặc dù điều đó sẽ dễ dàng hơn khi bạn còn trẻ.)

25 tháng 11 2023

2 I shouldn't have refused the invitation.

(Lẽ ra tôi không nên từ chối lời mời.)

should have accepted the invitation.

(Lẽ ra tôi nên nhận lời.)

3 She may not have passed the exam.

(Cô ấy có thể đã không vượt qua kỳ thi.)

She might have failed the exam.

(Cô ấy có thể đã trượt kỳ thi.)

4 They must have arrived late.

(Chắc hẳn họ đã đến muộn.)

They couldn't have arrived early.

(Họ không thể đến sớm.)

5 You can't have switched the TV off.

(Bạn không thể tắt TV.)

You must have left the TV on.

(Bạn chắc chắn đã để TV mở.)

6 We should have paid by credit card.

(Lẽ ra chúng tôi nên thanh toán bằng thẻ tín dụng.)

We shouldn’t have paid with cash.

(Lẽ ra chúng tôi không nên trả bằng tiền mặt.)

7 They couldn't have stolen the car during the day.

(Họ không thể lấy cắp chiếc xe vào ban ngày.)

They must have stolen the car at night.

(Họ chắc chắn đã đánh cắp chiếc xe vào ban đêm.)

8 The pilot might not have died in the accident.

(Phi công có thể đã không chết trong vụ tai nạn.)

The pilot could have survived the accident.

(Phi công có thể đã sống sót sau vụ tai nạn.)

Choose the best words (a, b or c) to complete the sentences.1 You look freezing. You_____worn a coat.a should have              b might not have                c could have2 Ask that question again; the teacher _____ heard you.a shouldn't have           b could have                  c can't have3 Your brother has been using your email account. You _____ told him your password.a must have               b mustn't have                c couldn't have4 Jack is really upset. You _____ laughed at...
Đọc tiếp

Choose the best words (a, b or c) to complete the sentences.

1 You look freezing. You_____worn a coat.

a should have              b might not have                c could have

2 Ask that question again; the teacher _____ heard you.

a shouldn't have           b could have                  c can't have

3 Your brother has been using your email account. You _____ told him your password.

a must have               b mustn't have                c couldn't have

4 Jack is really upset. You _____ laughed at him!

a may not have            b can't have                c shouldn't have

5 I sent you a postcard, but you _____ received it yet.

a may have                b should have               c might not have

6 Your phone is dead again. The instruction says you _____ recharge it after use.

a don't have to                b must have to             c have to

7 I can't remember when I last saw you. Maybe it was last April, or it ____ been in the summer.

a might have               b must have                c can't have

8 You ____ invite Sam to your party. He's a really nice guy.

a have to                     b must                      c don't have to

9 We were nearly late yesterday. We ____ run for the bus.

a have to                  b must                        c had to

2
25 tháng 11 2023

loading...

25 tháng 11 2023

1. You look freezing. You should have worn a coat.

(Bạn trông có vẻ lạnh cóng. Bạn lẽ ra nên mặc một chiếc áo khoác.)

2. Ask that question again; the teacher can’t have heard you.

(Hãy hỏi lại câu hỏi đó; giáo viên chắc chắn đã không nghe thấy bạn.)

3. Your brother has been using your email account. You must have told him your password.

(Anh trai của bạn đã đang sử dụng tài khoản email của bạn. Bạn chắc chắn đã nói với anh ta mật khẩu của bạn.)

4. Jack is really upset. You shouldn't have laughed at him!

(Jack thực sự khó chịu. Bạn lẽ ra không nên cười nhạo anh ấy!)

5. I sent you a postcard, but you might not have received it yet.

(Tôi đã gửi cho bạn một tấm bưu thiếp, nhưng bạn có lẽ vẫn chưa nhận được.)

6. Your phone is dead again. The instruction says you have to recharge it after use.

(Điện thoại của bạn đã hư một lần nữa. Hướng dẫn nói rằng bạn phải sạc lại sau khi sử dụng.)

7. I can't remember when I last saw you. Maybe it was last April, or it might have been in the summer.

(Tôi không thể nhớ lần cuối tôi nhìn thấy bạn. Có thể là vào tháng Tư năm ngoái, hoặc có thể là vào mùa hè.)

8. You have to invite Sam to your party. He's a really nice guy.

(Bạn phải mời Sam đến bữa tiệc của bạn. Anh ấy là một chàng trai thực sự tốt.)

9. We were nearly late yesterday. We had to run for the bus.

(Chúng tôi đã gần trễ ngày hôm qua. Chúng tôi đã phải chạy theo xe buýt.)

25 tháng 11 2023

2 Which friends are you going to invite to your party? (all)

(Bạn sẽ mời những người bạn nào đến bữa tiệc của bạn?)

Đáp án: I am going to invite all of my friends to my party.

(Tôi sẽ mời tất cả bạn bè của tôi đến bữa tiệc của tôi.)

3 How many wearable gadgets have you got? (any)

(Bạn có bao nhiêu thiết bị đeo được?)

Đáp án: I don't have any wearable gadgets.

(Tôi không có bất kỳ thiết bị đeo nào.)

4 Do you prefer tablets or laptops? (like / both)

(Bạn thích máy tính bảng hay máy tính xách tay hơn?)

Đáp án: I like both tablets and laptops.

(Tôi thích cả máy tính bảng và máy tính xách tay.)      

5 How much money have you got left? (a little)

(Bạn còn bao nhiêu tiền?)

Đáp án: I have a little money left.

(Tôi còn một ít tiền.)

6 How many students got full marks in the exam? (none)

(Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra?)

Đáp án: None of the students got full marks in the exam.

(Không học sinh nào đạt điểm tối đa trong bài kiểm tra.)

7 Did you win all of your matches? (every)

(Bạn có thắng tất cả các trận đấu của mình không?)

Đáp án: I won every match.

(Tôi đã thắng mọi trận đấu.)

8 Do you like Adele and Emeli Sandé? (either)

(Bạn có thích Adele và Emeli Sandé không?)

Đáp án: Yes, I like either Adele or Emeli Sandé.

(Có, tôi thích Adele hoặc Emeli Sandé.)