

Hoàng Minh Tân
Giới thiệu về bản thân



































Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
-Tiến hóa nhỏ: Biến đổi tần số alen trong quần thể qua các thế hệ, dẫn đến hình thành loài mới.
-Tiến hóa lớn: Biến đổi trên quy mô lớn hơn (họ, bộ, lớp…), dẫn đến sự xuất hiện nhóm sinh vật mới.
Cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi (thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại)
-Đột biến: Tạo ra nguồn biến dị di truyền.
-Giao phối: Tái tổ hợp gen, tạo biến dị tổ hợp.
-Chọn lọc tự nhiên: Giữ lại các cá thể có đặc điểm thích nghi, loại bỏ các cá thể kém thích nghi.
-Di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên: Góp phần thay đổi tần số alen trong quần thể.
a) Nhân tố sinh thái tác động đến loài cá
-Vô sinh: Nhiệt độ nước, lượng oxy hòa tan, ánh sáng, độ sâu nước.
-Hữu sinh: Thực vật thủy sinh, động vật phù du, loài cá khác, con người (chăm sóc, nuôi dưỡng).
b) Thiết kế bể cá và phương pháp chăm sóc
-Bể cá: Kích thước phù hợp, có cây thủy sinh, hốc đá để cá trú ẩn.
-Nhiệt độ nước: Giữ ổn định, tránh quá lạnh vì cá chịu lạnh kém.
-Oxy hòa tan: Sử dụng máy sục khí để đảm bảo lượng oxy cao.
-Thức ăn: Cung cấp thức ăn nổi vì cá ăn ở tầng nổi.
-Ánh sáng: Đặt bể ở nơi có ánh sáng tự nhiên hoặc đèn phù hợp, vì cá hoạt động ban ngày
a) các kỉ thuộc
đại cổ sinh :kỉ cambrian , kỉ ordovician
đại trùng sinh :kỉ cretaceous
sự kiển nổi bật
kỉ cambrian : bủng nổ sự sống xuất hiện nhiều loài động vật có vỏ cứng
kỉ cretaceous : khủng long phát triển mạnh sau đó tuyệt chủng vào cuối kỉ
b) loài người xuất hiện ở kỉ đệ tứ , thuộc đại sinh tân