

Phạm Hiền Trang
Giới thiệu về bản thân



































a) Tổng nhiệt tạo thành các chất đầu là:
∑ΔfHo298(cd)=ΔfHo298(C2H6(g)).1+ΔfHo298(O2(g)).72= (-84,7.1) + 0.72= - 84,7 (kJ)
Tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm là:
∑ΔfHo298(sp)=ΔfHo298(CO2(g)).2+ΔfHo298(H2O(l)).3
= (-393,5.2) + (-285,8.3) = - 1644,4 (kJ)
⇒ Biến thiên enthalpy của phản ứng:
ΔrHo298=∑ΔfHo298(sp)−∑ΔfHo298(cd)= - 1559,7 (kJ).
a. PTHH | |
2KMn04 + 16HClđặc 8H20 | › 2KCI + 2MnG|+ 5Cl2 + |
Chất khử: HCI | |
Chất oxi hóa: KMn04 | |
Quá trình oxi hóa: 2Cl | GP + 2e x5 |
Quá trình khử: | Mn+7 + 5e → Mt7 x2 |
b, nNal = 0,2.0,1 = 0,02 (mol) | |
PTHH: 2Nal + Cl2 | → 2NaCl +21 |
mol: 0,02 → 0,01 | |
2MnCk + 5Cl + 8H20 | → PTHH: 2KMnO4 + 16HClđặc --> 2KCl + |
mol: 0,004 € 0,01 | |
→ mKMn04 = n.M = 0,004.158 = 0,632(g) |
Công thức tính tốc độ phản ứng theo chất tham gia: U =
Tốc độ phản ứng sau 4s theo tert-buty!
chloride:
v = - 0,10 - 0,22 / 4
= 0, 03(M/s)