Nguyễn Thùy Dương

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Nguyễn Thùy Dương
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

a. Ta có: Doanh thu thực: Tổng doanh thu - Chi phí khác. Cần sử dụng công thức này vì doanh thu thực là số tiền mà công ty thu về sau khi trừ đi các chi phí phát sinh

- Năm 2015: Doanh thu thực = 1,270,020,200 - 115,000,000 = 1,155,020,200 (đồng)

- Năm 2016: Doanh thu thực = 1,335,412,435 (đồng)

- Năm 2017: Doanh thu thực = 2,023,012,560 (đồng)

- Năm 2018: Doanh thu thực = 3,059,923,253 (đồng)

- Năm 2019: Doanh thu thực = 1,087,255,361 (đồng)

- Năm 2020: Doanh thu thực = 1,441,230,559 (đồng)

- Năm 2021: Doanh thu thực = 1,290,765,359 (đồng)

- Năm 2022: Doanh thu thực = 1,341,524,873 (đồng)

- Năm 2023: Doanh thu thực = 2,111,156,252 (đồng)

Ta có: Doanh thu tỉ lệ = Tổng doanh thu . tỉ lệ. Cần sử dụng công thức này vì doanh thu tỉ lệ là số tiền sau khi chia hoa hồng cho các nhà cung cấp trung gian

- Năm 2015: Doanh thu tỉ lệ = 1,270,020,200.75% = 952,515,150 (đồng)

- Năm 2016: Doanh thu tỉ lệ = 1,087,809,342 (đồng)

- Năm 2017: Doanh thu tỉ lệ = 1,603,509,422 (đồng)

- Năm 2018: Doanh thu tỉ lệ = 2,379,422,442 (đồng)

- Năm 2019: Doanh thu tỉ lệ = 901,691,523,8 (đồng)

- Năm 2020: Doanh thu tỉ lệ = 1,167,172,923 (đồng)

- Năm 2021: Doanh thu tỉ lệ = 1,054,391,524 (đồng)

- Năm 2022: Doanh thu tỉ lệ = 1,092,393,660 (đồng)

- Năm 2023: Doanh thu tỉ lệ = 1,668,867,195 (đồng)

c. Doanh thu thực trên 1 tỉ đồng là của năm 2015 đến 2023

d. Doanh thu thực: Năm 2019 - 2015 - 2021 - 2016 - 2022 - 2020 - 2017 - 2023 - 2018

Tổng doanh thu: Năm 2018 - 2023 - 2017 - 2020 - 2022 - 2016 - 2021 - 2015 - 2019

a. Ta có: Doanh thu thực: Tổng doanh thu - Chi phí khác. Cần sử dụng công thức này vì doanh thu thực là số tiền mà công ty thu về sau khi trừ đi các chi phí phát sinh

- Năm 2015: Doanh thu thực = 1,270,020,200 - 115,000,000 = 1,155,020,200 (đồng)

- Năm 2016: Doanh thu thực = 1,335,412,435 (đồng)

- Năm 2017: Doanh thu thực = 2,023,012,560 (đồng)

- Năm 2018: Doanh thu thực = 3,059,923,253 (đồng)

- Năm 2019: Doanh thu thực = 1,087,255,361 (đồng)

- Năm 2020: Doanh thu thực = 1,441,230,559 (đồng)

- Năm 2021: Doanh thu thực = 1,290,765,359 (đồng)

- Năm 2022: Doanh thu thực = 1,341,524,873 (đồng)

- Năm 2023: Doanh thu thực = 2,111,156,252 (đồng)

Ta có: Doanh thu tỉ lệ = Tổng doanh thu . tỉ lệ. Cần sử dụng công thức này vì doanh thu tỉ lệ là số tiền sau khi chia hoa hồng cho các nhà cung cấp trung gian

- Năm 2015: