HOÀNG PHI HÙNG

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của HOÀNG PHI HÙNG
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan calcium chloride trong nước là ΔrH2980=−82,15 kJ/molΔrH2980=82,15kJ/mol.

a. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

  1. Viết các nửa phương trình oxi hóa và khử:

    Quá trình oxi hóa (Fe → Fe^3+): Fe → Fe^3+ + 3e⁻

    Quá trình khử (NO3⁻ → NO): NO₃⁻ + 4H⁺ + 3e⁻ → NO + 2H₂O

  2. Cân bằng số electron trao đổi:

    • Quá trình oxi hóa nhả 3 electron (Fe → Fe^3+).
    • Quá trình khử nhận 3 electron (NO₃⁻ + 4H⁺ + 3e⁻ → NO + 2H₂O).
    • Do đó, số electron đã cân bằng rồi.
  3. Cân bằng các nguyên tố ngoài electron:

    • Fe → Fe^3+ + 3e⁻ (Đã cân bằng Fe).
    • NO₃⁻ + 4H⁺ + 3e⁻ → NO + 2H₂O (Cân bằng N và O).
  4. Kết hợp các nửa phương trình: Fe + 4H⁺ + NO₃⁻ → Fe^3+ + NO + 2H₂O

  5. Cân bằng các nguyên tố còn lại:

    • Fe^3+ kết hợp với NO₃⁻ tạo Fe(NO₃)₃.
    • Tổng quát phản ứng sẽ là: Fe + 4HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + 2H₂O

Chất oxi hóa: NO₃⁻ (ion nitrat), chất khử: Fe (sắt).

Quá trình oxi hóa: Fe → Fe^3+ + 3e⁻.

Quá trình khử: NO₃⁻ + 4H⁺ + 3e⁻ → NO + 2H₂O.


b. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

  1. Viết các nửa phương trình oxi hóa và khử:

    Quá trình oxi hóa (Fe^2+ → Fe^3+): Fe²⁺ → Fe³⁺ + e⁻

    Quá trình khử (MnO₄⁻ → Mn²⁺): MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e⁻ → Mn²⁺ + 4H₂O

  2. Cân bằng số electron trao đổi:

    • Quá trình oxi hóa nhả 1 electron (Fe²⁺ → Fe³⁺).
    • Quá trình khử nhận 5 electron (MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e⁻ → Mn²⁺ + 4H₂O).
    • Để số electron trao đổi cân bằng, nhân nửa phương trình oxi hóa lên 5 và nửa phương trình khử lên 1.

    Nửa phương trình oxi hóa sau khi nhân:
    5Fe²⁺ → 5Fe³⁺ + 5e⁻

    Nửa phương trình khử sau khi nhân:
    MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e⁻ → Mn²⁺ + 4H₂O

  3. Cân bằng các nguyên tố ngoài electron:

    • Fe và Mn đã cân bằng (5Fe và Mn).
    • H và O đã được cân bằng trong nửa phương trình khử.
  4. Kết hợp các nửa phương trình: 5Fe²⁺ + MnO₄⁻ + 8H⁺ → 5Fe³⁺ + Mn²⁺ + 4H₂O

  5. Cân bằng các nguyên tố ngoài electron:

    • Fe³⁺ kết hợp với SO₄²⁻ tạo Fe₂(SO₄)₃.
    • Mn²⁺ kết hợp với SO₄²⁻ tạo MnSO₄.
    • K⁺ và SO₄²⁻ kết hợp tạo K₂SO₄.
    • Phản ứng tổng quát sẽ là: 5FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O

Chất oxi hóa: MnO₄⁻ (ion permanganat), chất khử: Fe²⁺ (ion sắt(II)).

Quá trình oxi hóa: Fe²⁺ → Fe³⁺ + e⁻.

Quá trình khử: MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e⁻ → Mn²⁺ + 4H₂O.

 

a) Ở nơi đông người, oxy giảm, CO₂ tăng → cơ thể thiếu oxy → khó thở, thở nhanh hơn để bù đắp.

b) Oxy nguyên chất làm tăng tốc độ cháy → tàn đóm bùng lên mạnh hơn.

a, khối Lượng sắt tham gia phản ứng 5,6g

b, khối lượng muối Fe2(SO4)3 thu được 20g

:
    1.    NH₃ + O₂ → NO + H₂O
    •    Quá trình oxi hóa: N³⁻ → N²⁺ (mất 1e)
    •    Quá trình khử: O₂ → O²⁻ (nhận 2e)
    •    Cân bằng phương trình:

    2.    Cu + HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O
    •    Quá trình oxi hóa: Cu → Cu²⁺ (mất 2e)
    •    Quá trình khử: N⁺⁵ (trong HNO₃) → N⁺² (trong NO) (nhận 3e)
    •    Cân bằng phương trình:

    3.    Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + H₂O
    •    Quá trình oxi hóa: Mg → Mg²⁺ (mất 2e)
    •    Quá trình khử: N⁺⁵ (trong HNO₃) → N⁻³ (trong NH₄NO₃) (nhận 8e)
    •    Cân bằng phương trình:

    4.    Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S + H₂O
    •    Quá trình oxi hóa: Zn → Zn²⁺ (mất 2e)
    •    Quá trình khử: S⁺⁶ (trong H₂SO₄) → S²⁻ (trong H₂S) (nhận 8e)
    •    Cân bằng phương trình: