Phan Thị Xuân

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Phan Thị Xuân
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

a) PTHH: Fe  +  H2SO4   \(\rightarrow\)  FeSO4   +  H2             

nFe  = \(\frac{2 , 8}{56}\)  = 0,05 mol                                                 

Theo PTHH: nH2  = 0,05 mol                                

VH2 (đktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)                                       

b) Theo PTHH: nFeSO4  = 0,05 mol                     

mFeSO4= 0,05 . 152 = 7,6 (g)                                

c) PTHH: CuO  +  H2    \(\underset{\rightarrow}{t^{o}}\)     Cu   +  H2O                              

Theo PTHH: nCu  = 0,05 mol                              

=> mCu lt = 0,05 . 64 = 3,2 (g)                               

H = \(\frac{m C u \left(\right. l t \left.\right)}{m C u \left(\right. t t \left.\right)} . 100 \% = \frac{3 , 04}{3 , 2} . 100 \%\)  =    95 % 

a) 2Mg + O2 -> MgO : phản ứng hóa hợp

b) H2 +Fe3O4 -> 3Fe +4H2O : phản ứng thế

c) Fe + H2SO4 loãng -> FeSO4 +H2 : phản ứng thế

d) 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 : phản ứng phân hủy

oxide acid: MgO: Magnesium Oxide

FeO: Iron(II) Oxide

oxide base: NO2: Nitrogen Dioxide

P2O5: Di Phosphorus Pentoxide