Nguyễn Khánh Linh

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Nguyễn Khánh Linh
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Mỗi bạn đều có khả năng được chọn nên có 6 kết quả có thể xảy ra.

Có một kết quả thuận lợi cho biến cố “Bạn được chọn là nam”.

Xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là 1/6

a) Ta có:

A(x) + B(x) = (2x3 - x2 + 3x - 5) + (2x3 + x2 + x + 5)

                  = 4x3 + 4x

b) Ta có H(x) = A(x) + B(x) = 4x3 + 4x = 0

                                      => 4x(x2 + 1) = 0

                                      => 4x = 0 hoặc x2 + 1 = 0

                                      => x = 0 : 4 = 0 hoặc x2 = 0 - 1 = -1 (ko hợp lí)

Vậy nghiệm của H(x) = A(x) + B(x) là x = 0

Ta có a + b = 121 

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 

a/5 = b/6 = a+b/ 5+6 = 121/11 = 11

Quyển sách lớp 7A quyên góp được là: 

11 x 5 = 55 

Số sách 7B quyên góp được là 

11 x 6 = 66 

Bước 1: Bạn nhập nội dung vào slide Powerpoint như bình thường. Sau đó nhấn vào đối tượng muốn thêm hiệu ứng biến mất. Tiếp đến bạn nhấn vào tab Animations để sử dụng hiệu ứng cho đối tượng.

Bước 2: Sau đó trong nhóm hiệu ứng Exit bạn sẽ thấy các hiệu ứng biến mất để chúng ta sử dụng cho đối tượng trong slide.

Bạn muốn dùng hiệu ứng nào thì nhấn vào hiệu ứng đó để áp dụng cho đối tượng

Bước 3: Tiếp đến chúng ta nhấn vào mục Animation Pane để điều chỉnh lại thời gian hiển thị cho các hiệu ứng biến mất mà bạn đã sử dụng

Để thực hiện thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần, chúng ta sẽ đi tìm phần tử lớn nhất và đặt nó vào đúng vị trí cuối cùng của dãy số. Sau đó, chúng ta sẽ lặp lại quá trình này với dãy số còn lại. Dưới đây là cách thực hiện thuật toán sắp xếp chọn cho dãy số đã cho:

Dãy số ban đầu: 13, 11, 15, 16

Bước 1: Tìm phần tử lớn nhất trong dãy số và đặt vào vị trí cuối cùng.
- Phần tử lớn nhất là 16, đổi chỗ với phần tử cuối cùng.
Dãy số sau bước 1: 13, 11, 15, 16

Bước 2: Lặp lại quá trình trên với dãy số trừ đi phần tử cuối cùng.
- Tìm phần tử lớn nhất trong dãy số 13, 11, 15.
- Phần tử lớn nhất là 15, đổi chỗ với phần tử cuối cùng của dãy số trừ đi phần tử cuối cùng (ở vị trí thứ 3 trong dãy ban đầu).
Dãy số sau bước 2: 13, 11, 15, 16

Bước 3: Lặp lại quá trình trên với dãy số trừ đi 2 phần tử cuối cùng.
- Tìm phần tử lớn nhất trong dãy số 13, 11.
- Phần tử lớn nhất là 13, đổi chỗ với phần tử cuối cùng của dãy số trừ đi 2 phần tử cuối cùng (ở vị trí thứ 1 trong dãy ban đầu).
Dãy số sau bước 3: 13, 11, 15, 16

Kết quả sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần là: 16, 15, 13, 11.

Để thực hiện thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần, chúng ta sẽ đi tìm phần tử lớn nhất và đặt nó vào đúng vị trí cuối cùng của dãy số. Sau đó, chúng ta sẽ lặp lại quá trình này với dãy số còn lại. Dưới đây là cách thực hiện thuật toán sắp xếp chọn cho dãy số đã cho:

Dãy số ban đầu: 13, 11, 15, 16

Bước 1: Tìm phần tử lớn nhất trong dãy số và đặt vào vị trí cuối cùng.
- Phần tử lớn nhất là 16, đổi chỗ với phần tử cuối cùng.
Dãy số sau bước 1: 13, 11, 15, 16

Bước 2: Lặp lại quá trình trên với dãy số trừ đi phần tử cuối cùng.
- Tìm phần tử lớn nhất trong dãy số 13, 11, 15.
- Phần tử lớn nhất là 15, đổi chỗ với phần tử cuối cùng của dãy số trừ đi phần tử cuối cùng (ở vị trí thứ 3 trong dãy ban đầu).
Dãy số sau bước 2: 13, 11, 15, 16

Bước 3: Lặp lại quá trình trên với dãy số trừ đi 2 phần tử cuối cùng.
- Tìm phần tử lớn nhất trong dãy số 13, 11.
- Phần tử lớn nhất là 13, đổi chỗ với phần tử cuối cùng của dãy số trừ đi 2 phần tử cuối cùng (ở vị trí thứ 1 trong dãy ban đầu).
Dãy số sau bước 3: 13, 11, 15, 16

Kết quả sau khi thực hiện thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần là: 16, 15, 13, 11.