

Dương Thị Vân
Giới thiệu về bản thân



































- Sử dụng phân bón hữu cơ thay cho phân hóa học
- Luân canh cây trồng hợp lý
- Sử dụng thuốc trừ sâu sinh học
- Trồng cây che phủ đất, chống xói mòn
- Áp dụng công nghệ sinh học vào sản xuất
a. Nguyên nhân dẫn đến tật cận thị:
- Đọc sách, học tập ở nơi thiếu ánh sáng
- Tư thế ngồi học không đúng
- Xem tivi, dùng điện thoại quá nhiều
- Di truyền
b. Biện pháp phòng chống:
- Ngồi học đúng tư thế, đủ ánh sáng
- Giới hạn thời gian sử dụng thiết bị điện tử
- Thường xuyên cho mắt nghỉ ngơi
- Khám mắt định kỳ và sử dụng kính đúng độ nếu bị cận
a. Mật độ cá trắm cỏ:
Diện tích sống của cá: 15 \, ha \times \frac{1}{4} = 3,75 \, ha
Mật độ: \frac{915}{3,75} \approx 244 con/ha
b. Kiểu phân bố của cá trắm cỏ:
Phân bố tập trung, vì cá chỉ sống ở những nơi có đám sậy tản mát – nơi có điều kiện sống thuận lợi.
a. Nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên:
- Khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức
- Ô nhiễm môi trường (nước, không khí, đất)
- Phá rừng bừa bãi
- Sự phát triển dân số và đô thị hóa nhanh chóng
b. Nguyên nhân tác động mạnh nhất ở Việt Nam:
Phá rừng bừa bãi là nguyên nhân chính gây mất cân bằng tự nhiên ở Việt Nam, vì nước ta có hệ sinh thái rừng nhiệt đới phong phú, rừng bị tàn phá sẽ kéo theo mất môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Tiêu chí | Quần thể sinh vật | Quần xã sinh vật |
Thành phần loài | Một loài | Nhiều loài |
Đặc trưng cơ bản | Mật độ, tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi,… | Độ đa dạng, loài ưu thế, loài đặc trưng,… |
Các mối quan hệ | Quan hệ cùng loài | Quan hệ khác loài (cộng sinh, đối kháng, cạnh tranh) |
Ví dụ | Quần thể chim sẻ trong công viên | Rừng mưa nhiệt đới, rạn san hô,… |
Tiêu chí | Quần thể sinh vật | Quần xã sinh vật |
Thành phần loài | Một loài | Nhiều loài |
Đặc trưng cơ bản | Mật độ, tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi,… | Độ đa dạng, loài ưu thế, loài đặc trưng,… |
Các mối quan hệ | Quan hệ cùng loài | Quan hệ khác loài (cộng sinh, đối kháng, cạnh tranh) |
Ví dụ | Quần thể chim sẻ trong công viên | Rừng mưa nhiệt đới, rạn san hô,… |
Người | Phản ứng với kháng thể α (anti-A) | Phản ứng với kháng thể β (anti-B) | Nhóm máu |
1 | Ngưng kết | Ngưng kết | AB |
2 | Không ngưng kết | Ngưng kết | B |
3 | Ngưng kết | Không ngưng kết | A |
4 | Không ngưng kết | Không ngưng kết | O |