Đỗ Hoàng Bình

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Đỗ Hoàng Bình
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Khối lượng đá vôi chứa CaCO3\(\overset{}{}\text{CaCO3}=1.5\textrm{ }\text{t}\overset{ˊ}{\hat{\text{a}}}\text{n}\times\frac{96.5}{100}=1.4475\textrm{ }\text{t}\overset{ˊ}{\hat{\text{a}}}\text{n}\)

Phương trình:\(\textrm{ }\text{CaCO3}\rightarrow\text{CaO}+\text{CO2}\)

Khối lượng mol của CaCO3: 100.09 g/mol

Khối lượng mol của CaO: 56.08 g/mol \(\text{Kh} \overset{ˊ}{\hat{\text{o}}} \text{i}\&\text{nbsp};\text{l}ượ\text{ng}\&\text{nbsp};\text{CaO}\&\text{nbsp};\text{l} \overset{ˊ}{\text{y}} \&\text{nbsp};\text{thuy} \overset{ˊ}{\hat{\text{e}}} \text{t} = 1.4475 \textrm{ } \text{t} \overset{ˊ}{\hat{\text{a}}} \text{n} \times \frac{56.08}{100.09} = 0.811 \textrm{ } \text{t} \overset{ˊ}{\hat{\text{a}}} \text{n}\)

Tính khối lượng thực tế của CaO với hiệu suất 85%\(\overset{}{}0.811\textrm{ }\text{t}\overset{ˊ}{\hat{\text{a}}}\text{n}\times\frac{85}{100}=0.69\textrm{ }\text{t}\overset{ˊ}{\hat{\text{a}}}\text{n}\)

Vậy, từ 1,5 tấn đá vôi chứa 96,5% CaCO3, với hiệu suất nung vôi là 85%, ta sản xuất được khoảng 0.69 tấn vôi sống (CaO).

Hiện tượng:

Sodium sẽ nổi trên mặt nước và di chuyển nhanh chóng.

Có thể thấy khí hydrogen thoát ra (bọt khí).

Dung dịch sẽ chuyển từ màu xanh lam của copper(II) sulfate sang màu xanh lục của copper(II) hydroxide.

Phương trình hóa học:

Phản ứng giữa sodium và nước: \(2 N a + 2 H_{2} O \rightarrow 2 N a O H + H_{2}\)

Phản ứng giữa sodium hydroxide và copper(II) sulfate: \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(\right.OH\left.\right)_2+Na_2SO_4\)

Đặc điểm tinh thể kim loại

Cấu trúc mạng tinh thể: Các nguyên tử sắp xếp đều đặn theo mô hình lặp lại.

Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: Dẫn điện và nhiệt tốt nhờ electron tự do.

Tính dẻo và độ bền: Dễ kéo dài, uốn cong mà không gãy.

Liên kết kim loại

Liên kết kim loại: Các nguyên tử chia sẻ electron tự do.

Biển electron: Electron di chuyển tự do quanh ion kim loại dương.

Tính chất: Độ dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo, độ bền.