

NGÔ QUANG HUY
Giới thiệu về bản thân



































Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng phương trình sau:
Fe+2HCl→FeCl2+H2Fe plus 2 HCl right arrow FeCl sub 2 plus H sub 2
Fe+2HCl→FeCl2+H2
Số mol của iron được tính bằng công thức:
n=mMn equals the fraction with numerator m and denominator cap M end-fraction
𝑛=𝑚𝑀
.
Trong đó,
m=8,96 gamm equals 8 comma 96 gam
𝑚=8,96 gam
là khối lượng của iron và
M=56 g/molcap M equals 56 g/mol
𝑀=56 g/mol
là khối lượng mol của iron.
Số mol của iron là
nFe=8,9656=0,16 moln sub Fe end-sub equals the fraction with numerator 8 comma 96 and denominator 56 end-fraction equals 0 comma 16 mol
𝑛Fe=8,9656=0,16 mol
Từ phương trình phản ứng,
1 mol1 mol
1 mol
FeFe
Fe
tạo ra
1 mol1 mol
1 mol
H2H sub 2
H2
.
Do đó, số mol của hydrogen được tạo thành là
nH2=nFe=0,16 moln sub H sub 2 end-sub equals n sub Fe end-sub equals 0 comma 16 mol
𝑛H2=𝑛Fe=0,16 mol
Thể tích của hydrogen ở điều kiện chuẩn được tính bằng công thức:

V=n×22,4cap V equals n cross 22 comma 4
𝑉=𝑛×22,4
.
Trong đó,

n=0,16 moln equals 0 comma 16 mol
𝑛=0,16 mol
là số mol của hydrogen và

22,4 L/mol22 comma 4 L/mol
22,4 L/mol
là thể tích mol của khí ở điều kiện chuẩn.
Thể tích của hydrogen là
V=0,16×22,4=3,584
Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng phương trình sau:
Fe+2HCl→FeCl2+H2Fe plus 2 HCl right arrow FeCl sub 2 plus H sub 2
Fe+2HCl→FeCl2+H2
Số mol của iron được tính bằng công thức:
n=mMn equals the fraction with numerator m and denominator cap M end-fraction
𝑛=𝑚𝑀
.
Trong đó,
m=8,96 gamm equals 8 comma 96 gam
𝑚=8,96 gam
là khối lượng của iron và
M=56 g/molcap M equals 56 g/mol
𝑀=56 g/mol
là khối lượng mol của iron.
Số mol của iron là
nFe=8,9656=0,16 moln sub Fe end-sub equals the fraction with numerator 8 comma 96 and denominator 56 end-fraction equals 0 comma 16 mol
𝑛Fe=8,9656=0,16 mol
Từ phương trình phản ứng,
1 mol1 mol
1 mol
FeFe
Fe
tạo ra
1 mol1 mol
1 mol
H2H sub 2
H2
.
Do đó, số mol của hydrogen được tạo thành là
nH2=nFe=0,16 moln sub H sub 2 end-sub equals n sub Fe end-sub equals 0 comma 16 mol
𝑛H2=𝑛Fe=0,16 mol
Thể tích của hydrogen ở điều kiện chuẩn được tính bằng công thức:

V=n×22,4cap V equals n cross 22 comma 4
𝑉=𝑛×22,4
.
Trong đó,

n=0,16 moln equals 0 comma 16 mol
𝑛=0,16 mol
là số mol của hydrogen và

22,4 L/mol22 comma 4 L/mol
22,4 L/mol
là thể tích mol của khí ở điều kiện chuẩn.
Thể tích của hydrogen là
V=0,16×22,4=3,584
Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng phương trình sau:
Fe+2HCl→FeCl2+H2Fe plus 2 HCl right arrow FeCl sub 2 plus H sub 2
Fe+2HCl→FeCl2+H2
Số mol của iron được tính bằng công thức:
n=mMn equals the fraction with numerator m and denominator cap M end-fraction
𝑛=𝑚𝑀
.
Trong đó,
m=8,96 gamm equals 8 comma 96 gam
𝑚=8,96 gam
là khối lượng của iron và
M=56 g/molcap M equals 56 g/mol
𝑀=56 g/mol
là khối lượng mol của iron.
Số mol của iron là
nFe=8,9656=0,16 moln sub Fe end-sub equals the fraction with numerator 8 comma 96 and denominator 56 end-fraction equals 0 comma 16 mol
𝑛Fe=8,9656=0,16 mol
Từ phương trình phản ứng,
1 mol1 mol
1 mol
FeFe
Fe
tạo ra
1 mol1 mol
1 mol
H2H sub 2
H2
.
Do đó, số mol của hydrogen được tạo thành là
nH2=nFe=0,16 moln sub H sub 2 end-sub equals n sub Fe end-sub equals 0 comma 16 mol
𝑛H2=𝑛Fe=0,16 mol
Thể tích của hydrogen ở điều kiện chuẩn được tính bằng công thức:

V=n×22,4cap V equals n cross 22 comma 4
𝑉=𝑛×22,4
.
Trong đó,

n=0,16 moln equals 0 comma 16 mol
𝑛=0,16 mol
là số mol của hydrogen và

22,4 L/mol22 comma 4 L/mol
22,4 L/mol
là thể tích mol của khí ở điều kiện chuẩn.
Thể tích của hydrogen là
V=0,16×22,4=3,584