

Ngô Thị Thu Hiền
Giới thiệu về bản thân



































công thức của carnallite là $$KCl.MgCl_{2}.6H_{2}O$$KCl.MgCl2.6H2O
a) Hoàn thành sơ đồ trên:(1): Cho CuSO₄ vào nước → tạo phức [Cu(H₂O)₆]²⁺(2): Cho dung dịch kiềm (NaOH) vào → kết tủa [Cu(OH)₂(H₂O)₄](3): Thêm dung dịch NH₃ dư → tạo phức [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺
b)Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có dạng bát diện (octahedral), vì Cu²⁺ phối hợp với 6 phân tử nước.
Các tính chất vật lí chung của kim loại là:
• Có ánh kim.
• Dẫn điện tốt.
• Dẫn nhiệt tốt.
• Có tính dẻo (có thể dát mỏng, kéo sợi).
• Thường có nhiệt độ nóng chảy cao (trừ một số kim loại như Hg – thủy ngân).
Giả sử ta có 100 g nước. → Theo đề, hòa tan được 91,8 g FeCl₃·6H₂O. Tính khối lượng dung dịch: m_{dd} = m_{nước} + m_{chất\ tan} = 100 + 91,8 = 191,8 \ (g)
Tính nồng độ phần trăm (C%):
C\% = \frac{m_{chất\ tan}}{m_{dung\ dịch}} \times 100\% = \frac{91,8}{191,8} \times 100\% ≈ 47,9\%
Nồng độ phần trăm của dung dịch FeCl₃·6H₂O bão hòa ở 20°C là 47,9%.
Mg
↓ (1) + 2HCl
MgCl₂
↓ (2) + 2NaOH
Mg(OH)₂
↓ (3) nhiệt phân
MgO
↓ (4) + H₂SO₄
MgSO₄
Phương pháp nhiệt luyện áp dụng cho: kim loại trung bình và yếu (Zn, Fe, Pb,…) nguyên tắc: Dùng chất khử như C, CO hoặc H₂ để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao. Ví dụ: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂ (nhiệt luyện trong lò cao)
Phương pháp điện phân áp dụng cho: kim loại hoạt động mạnh như Na, K, Ca, Mg, Al,…nguyên tắc: Điện phân nóng chảy muối hoặc oxit kim loại.Ví dụ: 2Al₂O₃ (nóng chảy) → 4Al + 3O₂ (điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit)
Phương pháp thủy luyện áp dụng cho: một số kim loại như Cu, Ag, Au trong quặng nghèo.Nguyên tắc: Dùng dung dịch thích hợp để hòa tan kim loại, sau đó khử ion kim loại thành kim loại tự do.Ví dụ: Cu²⁺ + Fe → Cu + Fe²⁺
em sẽ gắn các tấm kẽm lên vỏ tàu vì phần chìm dưới sẽ được kẽm bảo vệ
43,78 gam
Fe+CuSo4---->FeSo4+Cu
Fe+2AgNo3---->Fe(No3)2+2Ag
Fe+Pb(No3)2---->Fe(No3)2+Pb
thành phần nguyên tố như 95% sắt,2% đến 5% carbon và một số nguyên tố khác như manganese,silicon,phosphorus,sulfur... còn thép là hợp kim của sắt chứa ít hơn 2,0% carbon và chromium,silicon...