![](https://rs.olm.vn/images/background/bg0.jpg?v=2)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/1.png?131731747856)
NGUYỄN NGỌC MINH QUYỀN
Giới thiệu về bản thân
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_mam_non.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_tan_binh.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_chuyen_can.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_cao_thu.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_thong_thai.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_kien_tuong.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_dai_kien_tuong.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
Tổng số củ cà rốt là: n=8+17+30+28+12+5=100n=8+17+30+28+12+5=100.
Tỉ lệ số củ cà rốt có chiều dài từ 1515 cm đến dưới 1616 cm là:
8100⋅100%=8%1008⋅100%=8%;
Tỉ lệ số củ cà rốt có chiều dài từ 1616 cm đến dưới 1717 cm là:
17100⋅100%=17%10017⋅100%=17%;
Tỉ lệ số củ cà rốt có chiều dài từ 1717 cm đến dưới 1818 cm là:
30100⋅100%=30%10030⋅100%=30%
Tỉ lệ số củ cà rốt có chiều dài từ 1818 cm đến dưới 1919 cm là:
28100⋅100%=28%10028⋅100%=28%;
Tỉ lệ số củ cà rốt có chiều dài từ 1919 cm đến dưới 2020 cm là:
12100⋅100%=12%10012⋅100%=12%
Tỉ lệ số củ cà rốt có chiều dài từ 2020 cm đến dưới 2121 cm là:
5100⋅100%=5%1005⋅100%=5%
Ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm sau:
Chiều dài (cm) | [15;16)[15;16) | [16;17)[16;17) | [17;18)[17;18) | [18;19)[18;19) | [19;20)[19;20) | [20;21)[20;21) |
Tần số tương đối (%) | 88 | 1717 | 3030 | 2828 | 1212 | 55 |
b) Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột về số lượng cà rốt theo chiều dài:
Tổng số cổ động viên là: n=15+38+50+27+20+10=160n=15+38+50+27+20+10=160.
a)
Tỉ lệ số cổ động viên có thời gian chờ từ 00 phút đến dưới 55 phút là:
15160⋅100%=9,375%16015⋅100%=9,375%;
Tỉ lệ số cổ động viên có thời gian chờ từ 55 phút đến dưới 1010 phút là:
38160⋅100%=23,75%16038⋅100%=23,75%;
Tỉ lệ số cổ động viên có thời gian chờ từ 1010 phút đến dưới 1515 phút là:
50160⋅100%=31,25%16050⋅100%=31,25%;
Tỉ lệ số cổ động viên có thời gian chờ từ 1515 phút đến dưới 2020 phút là:
27160⋅100%=16,875%16027⋅100%=16,875%;
Tỉ lệ số cổ động viên có thời gian chờ từ 2020 phút đến dưới 2525 phút là:
20160⋅100%=12,5%16020⋅100%=12,5%;
Tỉ lệ số cổ động viên có thời gian chờ từ 2525 phút đến dưới 3030 phút là:
10160⋅100%=6,25%16010⋅100%=6,25%.
Ta có bảng tần số tương đối sau:
Thời gian (phút) | [0;5) | [5;10) | [10;15) | [15;20) | [20;25) | [25;30) |
Tần số tg đối % | 9,375 | 23,75 | 31,25 | 16,875 | 12,5 | 6,25 |
b) Chọn giá trị đại diện cho các nhóm số liệu ta có bảng sau:
Thời gian (phút) | 2,52,5 | 7,57,5 | 12,512,5 | 17,517,5 | 22,522,5 | 27,527,5 |
Tần số tương đối % | 9,3759,375 | 23,7523,75 | 31,2531,25 | 16,87516,875 | 12,512,5 | 6,256,25 |
Ta có biểu đồ tần số tương đối dạng đoạn thẳng như sau:
a) Tần số tương đối của các nhóm lần lượt là:
f1=360⋅100%=5%f1=603⋅100%=5%;
f2=660⋅100%=10%f2=606⋅100%=10%;
f3=1960⋅100%≈31,67%f3=6019⋅100%≈31,67%;
f4=2360⋅100%≈38,33%f4=6023⋅100%≈38,33%;
f5=960⋅100%=15%f5=609⋅100%=15%.
Ta có bảng tần số tương đối sau:
Nhóm | [40;50) | [50;60) | [60;70) | [70;80) | [80;90) |
Tần số tg đối % | 5 | 10 | 31,67 | 38,33 | 15 |
b) Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột:
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn:
a) Tần số của nhóm [70;80)[70;80), [80;90)[80;90), [90;100)[90;100), [100;110)[100;110), [110;120)[110;120) lần lượt là:
n1 =3;n2 =6;n3 =12;n4 =5;n5 =4n1 =3;n2 =6;n3 =12;n4 =5;n5 =4.
b) Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó như sau:
nhóm | tần số |
[70;80) | 3 |
[80;90) | 6 |
[90;100) | 12 |
[100;110) | 5 |
[110;120) | 4 |
Cộng | 30 |
a) Có 6 giá trị khác nhau
b) Trong 40 số liệu thống kê có: 5 lần quay vào số 1, 6 lần quay vào số 6, 8 lần quay vào số 3, 7 lần quay vào số 4, 7 lần quay vào số 5 và 7 lần quay vào số 6
Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê
Biểu đồ dạng cột của tần số mẫu số liệu
c) Các giá trị 1, 2, 3, 4, 5, 6 có tần số tương đối lần lượt là:
Bảng tần số tương đối
Biểu đồ dạng cột của tần số tương đối mẫu số liệu có dạng
Biểu đồ dạng quạt tròn của tần số tương đối mẫu số liệu có dạng
Số liệu không chính xác: 15%
ta có: ( 6/24 + 16 + 6 + 40 )*100= 12
Sửa lại thành: 12%
Bảng số liệu đúng sau khi sửa lại
Tần số | 24 | 16 | 6 | 4 |
Tần số tương đối | 48% | 32% | 15% | 8% |
a) Bảng tần số và tần số tương đối
Số bàn thắng | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tần số | 10 | 3 | 3 | 8 | 2 |
Tần số tương đối | 38,46% | 11,54% | 11,54% | 30,77% | 7,69% |
b)
a) Cỡ mẫu là 40
Bảng tần số, tần số tương đối
Cỡ giày | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 |
tần số | 4 | 5 | 6 | 8 | 8 | 4 | 3 | 2 |
tần số tương dối | 10% | 12,5% | 15% | 20% | 20% | 10% | 7.5% | 5% |
b)
c) Cửa hàng trên bán cỡ giày 40; 41 được nhiều nhất, cỡ giày ít nhất là 44