TUNG LÂM

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của TUNG LÂM
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

mol dd NaCl = 0,3 mol

Nông độ NaCl = 0,3.300/1000= 0,09

 

 

Tính toán :

Mol NaCl = 0,4.250/1000= 0, 1 mol

Khối lượng NaCl = 0,1.58,5=5,85

 Pha chế :

Cân lấy 5,85 gam NaCl cho vào ống đong có dung tích 300 mL.

- Rót từ từ nước cất vào ống đong và khuấy nhẹ cho đủ 250 mL dung dịch, ta thu được 250 mL dung dịch NaCl.

câu 1 

bảo toàn khối lượng ta có

mCl2= 23,4-9,2= 14,2g

nCl2=14,2/71=0,2mol

2A+Cl2-> 2ACl

0,4    0,2

M(A)= 9,2/0,4=23 (Na)

  mol C2H4 = \(\dfrac{12,395}{24,79}\) = 0,5 mol

        PT: C2H4 + 3O2  \(\rightarrow\) 2CO2 + 2H2O  (1) 

theo PT: 0,5        3.0,5                               mol

VO2 = n . 24,79= 3.0,5 .24,79 = 37,185 lít

VKK=VO2 . 20% = 37,185 . 20% = 7,437 lít

 

a) Phương trình hóa học:                Zn + H2SO4 ---->ZnSO4 + H2 

b) Tính thể tích khí H₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc):              Số mol của Zn:

nZn = 6,5/65 = 0,1 mol

Theo phương trình hóa học, tỉ lệ mol giữa Zn và H₂ là 1:1, do đó số mol H₂ thu được cũng là 0,1 mol.

Thể tích khí H₂ thu được ở đkc:

VH2 = nH/ 24,79 = 0,1/24,79=2,479l

c) Tính giá trị của :

Theo phương trình hóa học, 1 mol Zn phản ứng với 1 mol H₂SO₄. Vậy số mol H₂SO₄ cần thiết để phản ứng với 0,1 mol Zn cũng là 0,1 mol.

a=0,1/0,1=1

Vậy nồng độ của H₂SO₄ là 1 M.