

Nguyễn Thị Minh Hồng
Giới thiệu về bản thân



































Bước 1: So sánh “An” và “Hà”. Vì “A” đứng trước “H” trong bảng chữ cái nên bỏ đi nửa sau của danh sách.
+ Ta có kết quả bước 1: An, Bắc, Đạt, Cường, Dũng.
- Bước 2: So sánh “An” và “Đạt”. Vì “A” đứng trước “Đ” trong bảng chữ cái nên bỏ đi nửa sau của danh sách.
+ Ta có kết quả bước 2: An, Bắc.
- Bước 3: Xét vị trí ở giữa của nửa sau còn lại của dãy, đó là vị trí của bạn "An" nên thuật toán kết thúc.
Bước 1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng;
- Bước 2: Vào dải lệnh Animations, trong nhóm Animations chọn hiệu ứng xuất hiện trong nhóm hiệu ứng Entrance.
- Bước 3: Tiếp tục chọn Add Animation trong nhóm Advanced Aninmation. Chọn hiệu ứng biến mất trong nhóm hiệu ứng Exit.
Dãy số: 13, 11, 15, 16.
Vòng lặp 1: Số lớn nhất được đưa về vị trí số 1: 16, 13, 11, 15.
Vòng lặp 2: Số lớn thứ hai được đưa về vị trí số 2: 16, 15, 13, 11.
Phần tự luận SVIP
In bàiBài 1
Xem hướng dẫn Bình luận (41)Hãy xác định trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm tuần tự, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
STT | Thao tác | Thuật toán tìm kiếm | |
Tuần tự | Nhị phân | ||
1 | So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
2 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
3 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh. |
|
|
4 | So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm. |
|
|
5 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy”. |
|
|
Hướng dẫn giải:
STT | Thao tác | Thuật toán tìm kiếm | |
Tuần tự | Nhị phân | ||
1 | So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm. |
| x |
2 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm. | x |
|
3 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh. |
| x |
4 | So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm. | x |
|
5 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy”. | x | x |
Lần lặp | Họ tên HS | Có đúng HS sinh vào tháng 9 | Có đúng đã hết danh sách không? |
1 | Nguyễn Gia An | Sai | Sai |
2 | Hà Ngọc Ánh | Sai | Sai |
3 | Hoàng Văn Bình | Sai | Sai |
4 | Ngô Bảo Châu | Sai | Sai |
5 | Hà Mỹ Duyên | Sai | Sai |
6 | Trương Anh Đức | Sai | Sai |
7 | Trần Hương Giang | Đúng | Sai |
83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72.
giúp công việc đơn giản hơn, công việc dễ giải quyết hơn và giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
giúp công việc đơn giản hơn, công việc dễ giải quyết hơn và giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Chọn Chèn > Video >thiết bị này. Chọn video bạn muốn, rồi chọn Mở để chèn video đó vào trang chiếu