

ĐINH KHÁNH HIẾU
Giới thiệu về bản thân



































mglucose=100%mdd.C%=100%V.D.C%=100%500.1,1.5%=27,5(g)
⇒ \(n_{g l u c o s e} = \frac{27 , 5}{180} = \frac{11}{72} \left(\right. m o l \left.\right)\)
⇒ Năng lượng tối đa một người bệnh nhận được khi truyền một chai 500 mL dung dịch glucose 5% là
\(2803 , 0. \frac{11}{72} = 428 , 24 \left(\right. k J \left.\right)\).
a)
- Chất khử: HCl.
- Chất oxi hóa: MnO2.
b)
⇒ MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- Phản ứng tỏa nhiệt:
+ Phản ứng đốt than.
+ Phản ứng phân hủy glucose trong cơ thể.
- Phản ứng thu nhiệt:
+ Phản ứng nhiệt phân KMnO4.
+ Phản ứng C sủi tan trong nước.
Áp dụng công thức
\(\Delta_{f} H_{298}^{°} = \Sigma \Delta_{f} H_{298}^{°} \left(\right. s p \left.\right) - \Sigma \Delta_{f} H_{298}^{°} \left(\right. c đ \left.\right)\)= 2.(-393,5) + 3.(-285,84) - (-84,7) = -1559,82 kJ.
a. PTHH
2KMnO4 + 16HClđặc ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Chất khử: HCl
Chất oxi hóa: KMnO4
Quá trình oxi hóa: 2Cl- ---> Cl20 + 2e |x5
Quá trình khử: Mn+7 + 5e ---> Mn+2 |x2
b, nNaI = 0,2.0,1 = 0,02 (mol)
PTHH: 2NaI + Cl2 ---> 2NaCl + I2
mol: 0,02 --> 0,01
=> PTHH: 2KMnO4 + 16HClđặc ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
mol: 0,004 <--- 0,01
=> mKMnO4 = n.M = 0,004.158 = 0,632(g)
Áp dụng công thức \(\) \(\) v = ΔC/Δt = (0,22 - 0,1)/4 = 0,03 M/s\(\)\(\)