

Nguyễn Thị Phương Anh
Giới thiệu về bản thân



































Bài 4
a, Phản ứng tạo thành Al2O3 từ các đơn chất bền nhất là:
4Al(s) + 3O2 (g) → 2Al2O3 (s)
denta fH 298 độ = - 1676 KJ /mol
b,
nO2= 0,3 mol
Cứ 3 mol O2→ thi toả :2. (-1676) = 3352 KJ
0,3 mol O2 → ?
→ Q =( - 3352 x 0,3 )/3= - 335,2 (KJ) <0
Vậy lượng nhiệt pư tỏa ra bằng -335 ,2 KJ
B3: a, Vì lượng O2 trong không khí bị tiêu thụ nhanh chóng trong khi lượng CO2 tăng lên do hô hấp của những người xung quanh.
b, Ngọn lửa bùng lên mạnh hơn khi gặp khí O2 nguyên chất vì O2 hỗ trợ quá trình cháy mạnh mẽ.
a) Cân bằng phương trình phản ứng
5CaC2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5CaSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O + 10CO2
b) Số mol KMnO4 cần dùng để phản ứng hết với calcium oxalate kết tủa từ 1 mL máu là:
2,05.10-3.4,88.10-4 = 10-6 mol
Số mol CaSO4 = 5/2. Số mol KMnO4 = 2,5x10-6 mol
Khối lượng ion calcium (mg) trong 100 mL máu là: 2,5x10-6x 40 x 103x 100 = 10mg/100 mL.
ΔrH2980=∑ΔfH2980(sp)−∑ΔfH2980(cđ)
= -542,83 + (-167,16) - (-795,0)
= 85,01 kJ/mol.
a. Fe0 + HN+5O3 Fe+3(NO3)3 + N+2O + H2O.
Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: HNO3
Quá trình oxi hóa: Feo➞ 3e \(+\) Fe+3
Quá trình khử: N+5 + 3e ➞ N+2
1Fe + 4HNO3 1Fe(NO3)3 + 1NO + 2H2O.
b. KMn+7O4 + Fe+2SO4 + H2SO4 Fe2+3(SO4)3 + Mn+2SO4 + K2SO4 + H2O.
Chất khử: FeSO4
Chất oxi hóa: KMnO4
Quá trình oxi hóa: 2Fe+2 ➞ 1e.2+ Fe2+3
Quá trình khử: Mn+7 +5e ➞ Mn+2
2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 \(\rightarrow\) 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.