

NGUYỄN THUỲ LINH
Giới thiệu về bản thân



































a) Phương trình nhiệt hóa học: 2Al(r)+3/2O2(k)Al2O3(r) AH=-1676kj
b) Lượng nhiệt tỏa ra: 371,4 kJ
a) Khi ở nơi đông người trong không gian kín, ta cảm thấy khó thở và phải thở nhanh hơn
• Do lượng oxy (O₂) giảm dần do con người hô hấp, đồng thời khí CO₂ tăng lên.
• Thiếu oxy khiến cơ thể khó thở, đồng thời CO₂ cao kích thích trung khu hô hấp, khiến ta phải thở nhanh hơn để bù đắp.
b) Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất
• Oxy là chất duy trì sự cháy, nồng độ oxy cao làm phản ứng cháy xảy ra mạnh hơn.
• Khi gặp oxy nguyên chất, quá trình oxy hóa than (C + O₂ → CO₂) tăng tốc, làm tàn đóm bùng lên.
Dưới đây là các phương trình hóa học đã được cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron:
1. NH₃ + O₂ → NO + H₂O
• Quá trình oxi hóa: N³⁻ (trong NH₃) → N²⁺ (trong NO) (mất 1e)
• Quá trình khử: O₂ → O²⁻ (nhận 2e)
• Cân bằng phương trình:4NH+5O4NO+6HO
2. Cu + HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O
• Quá trình oxi hóa: Cu → Cu²⁺ (mất 2e)
• Quá trình khử: N⁺⁵ (trong HNO₃) → N⁺² (trong NO) (nhận 3e)
• Cân bằng phương trình:3Cu+8HNO3Cu(NO)+2NO+4HO
3. Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + H₂O
• Quá trình oxi hóa: Mg → Mg²⁺ (mất 2e)
• Quá trình khử: N⁺⁵ (trong HNO₃) → N⁻³ (trong NH₄NO₃) (nhận 8e)
• Cân bằng phương trình:4Mg+10HNO4Mg(NO)+NHNO+3HO
4. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S + H₂O
• Quá trình oxi hóa: Zn → Zn²⁺ (mất 2e)
• Quá trình khử: S⁺⁶ (trong H₂SO₄) → S²⁻ (trong H₂S) (nhận 8e)
• Cân bằng phương trình:4Zn+10HSO4ZnSO+HS+4HO
+ 6H_{2}O$$2Fe+6H2SO4→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
Số mol SO₂ = 3,36 L / 22,4 L/mol = 0,15 mol
Từ phương trình, 2 mol Fe tạo ra 3 mol SO₂, vậy 0,1 mol Fe tạo ra 0,15 mol SO₂.
Khối lượng Fe (m) = 0,1 mol * 56 g/mol = 5,6 g
b. Khối lượng muối Fe₂(SO₄)₃ = 0,05 mol * 400 g/mol = 20 g