

TRẦN NGUYỄN BẢO ANH
Giới thiệu về bản thân



































1. NH₃ + O₂ → NO + H₂O
• N trong NH₃: -3 → N trong NO: +2 (tăng 5)
• O trong O₂: 0 → O trong H₂O: -2 (giảm 2)
• Quá trình oxi hóa: NH₃ → NO (N: -3 → +2, mất 5e)
• Quá trình khử: O₂ → H₂O (O: 0 → -2, nhận 2e mỗi O, tổng nhận 4e)
• Quy đồng: 5 và 4, bội chung nhỏ nhất là 20, nên ta nhân hệ số phù hợp.
Bước 3: Cân bằng phương trình
4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O
2. Cu + HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO
• Cu: 0 → Cu(NO₃)₂: +2 (mất 2e)
• N trong HNO₃: +5 → NO: +2 (nhận 3e)
• Quy đồng số e trao đổi (bội chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6)
• Nhân Cu với 3 và NO₃⁻ với 2.
3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O
3. Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + H₂O
• Mg: 0 → Mg(NO₃)₂: +2 (mất 2e)
• N trong HNO₃: +5 → N trong NH₄NO₃: -3 (nhận 8e)
• Bội chung nhỏ nhất của 2 và 8 là 8, nhân Mg với 4.
4Mg + 10HNO₃ → 4Mg(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + 3H₂O
4. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S + H₂O
• Zn: 0 → ZnSO₄: +2 (mất 2e)
• S trong H₂SO₄: +6 → S trong H₂S: -2 (nhận 8e)
• Bội chung nhỏ nhất của 2 và 8 là 8, nhân Zn với 4.
4Zn + 10H₂SO₄ → 4ZnSO₄ + H₂S + 4H₂O
Dữ kiện bài toán:
• lít (đktc)
• Phản ứng giữa Fe và đặc, nóng sinh ra
Phương trình hóa học:
• Fe có số oxi hóa 0 → có số oxi hóa +2 (mất 2e)
• S trong có số oxi hóa +6 → có số oxi hóa +4 (giảm 2e)
Theo phương trình, 1 mol Fe tạo ra 1 mol .
a. Tính khối lượng Fe
Bước 1: Tính số mol
Bước 2: Tính số mol Fe
Vì tỉ lệ mol Fe : = 1:1, nên:
Bước 3: Tính khối lượng Fe
b. Tính khối lượng muối
Bước 1: Tính số mol
Vì tỉ lệ mol Fe : = 1:1, nên:
Bước 2: Tính khối lượng
Với , ta có:
Kết quả cuối cùng:
• Khối lượng Fe:8,4 g
• Khối lượng muối : 22,8g
a) Khó thở trong không gian kín đông người
Do nhiều người tiêu thụ oxy và thải ra CO₂, làm giảm oxy và tăng CO₂ trong không khí. Cơ thể phản ứng bằng cách thở nhanh hơn để lấy thêm oxy và thải CO₂.
b) Tàn đóm đỏ bùng lên trong bình oxy
Oxy là chất hỗ trợ cháy. Khi đưa tàn đóm vào môi trường oxy nguyên chất, quá trình cháy diễn ra mạnh hơn, làm tàn đóm bùng lên rực rỡ.
a) Phương trình nhiệt hóa học
Phương trình phản ứng tạo thành từ các đơn chất:
b) Tính lượng nhiệt phản ứng tỏa ra
Từ phương trình hóa học:
• mol O₂ tạo 1 mol ,
• Vậy mol O₂ sẽ tạo:
• Phản ứng tỏa ra kJ (vì , dấu âm thể hiện tỏa nhiệt).
Phản ứng toả ra 370,6 kJ ( vì Q<0 , dấu ấm thể hiện toả nhiệt
a) Khó thở trong không gian kín đông người
Do nhiều người tiêu thụ oxy và thải ra CO₂, làm giảm oxy và tăng CO₂ trong không khí. Cơ thể phản ứng bằng cách thở nhanh hơn để lấy thêm oxy và thải CO₂.
b) Tàn đóm đỏ bùng lên trong bình oxy
Oxy là chất hỗ trợ cháy. Khi đưa tàn đóm vào môi trường oxy nguyên chất, quá trình cháy diễn ra mạnh hơn, làm tàn đóm bùng lên rực rỡ.
a) Khó thở trong không gian kín đông người
Do nhiều người tiêu thụ oxy và thải ra CO₂, làm giảm oxy và tăng CO₂ trong không khí. Cơ thể phản ứng bằng cách thở nhanh hơn để lấy thêm oxy và thải CO₂.
b) Tàn đóm đỏ bùng lên trong bình oxy
Oxy là chất hỗ trợ cháy. Khi đưa tàn đóm vào môi trường oxy nguyên chất, quá trình cháy diễn ra mạnh hơn, làm tàn đóm bùng lên rực rỡ.
Dữ kiện bài toán:
• lít (đktc)
• Phản ứng giữa Fe và đặc, nóng sinh ra
Phương trình hóa học:
• Fe có số oxi hóa 0 → có số oxi hóa +2 (mất 2e)
• S trong có số oxi hóa +6 → có số oxi hóa +4 (giảm 2e)
Theo phương trình, 1 mol Fe tạo ra 1 mol .
a. Tính khối lượng Fe
Bước 1: Tính số mol
Bước 2: Tính số mol Fe
Vì tỉ lệ mol Fe : = 1:1, nên:
Bước 3: Tính khối lượng Fe
b. Tính khối lượng muối
Bước 1: Tính số mol
Vì tỉ lệ mol Fe : = 1:1, nên:
Bước 2: Tính khối lượng
Với , ta có:
Kết quả cuối cùng:
a)8,4g
b)22,8g
1. NH₃ + O₂ → NO + H₂O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
• N trong NH₃: -3 → N trong NO: +2 (tăng 5)
• O trong O₂: 0 → O trong H₂O: -2 (giảm 2)
Bước 2: Thăng bằng electron
• Quá trình oxi hóa: NH₃ → NO (N: -3 → +2, mất 5e)
• Quá trình khử: O₂ → H₂O (O: 0 → -2, nhận 2e mỗi O, tổng nhận 4e)
• Quy đồng: 5 và 4, bội chung nhỏ nhất là 20, nên ta nhân hệ số phù hợp.
Bước 3: Cân bằng phương trình
4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O
2. Cu + HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
• Cu: 0 → Cu(NO₃)₂: +2 (mất 2e)
• N trong HNO₃: +5 → NO: +2 (nhận 3e)
Bước 2: Thăng bằng electron
• Quy đồng số e trao đổi (bội chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6)
• Nhân Cu với 3 và NO₃⁻ với 2.
Bước 3: Cân bằng phương trình
3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O
3. Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + H₂O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
• Mg: 0 → Mg(NO₃)₂: +2 (mất 2e)
• N trong HNO₃: +5 → N trong NH₄NO₃: -3 (nhận 8e)
Bước 2: Thăng bằng electron
• Bội chung nhỏ nhất của 2 và 8 là 8, nhân Mg với 4.
Bước 3: Cân bằng phương trình
4Mg + 10HNO₃ → 4Mg(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + 3H₂O
4. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S + H₂O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
• Zn: 0 → ZnSO₄: +2 (mất 2e)
• S trong H₂SO₄: +6 → S trong H₂S: -2 (nhận 8e)
Bước 2: Thăng bằng electron
• Bội chung nhỏ nhất của 2 và 8 là 8, nhân Zn với 4.
Bước 3: Cân bằng phương trình
4Zn + 10H₂SO₄ → 4ZnSO₄ + H₂S + 4H₂O