

Đỗ Long Nhật
Giới thiệu về bản thân



































thiết bị ra :Màn hình ,máy in ,loa
thiết bị vào :máy ảnh bàn phím micro
lưu lại nội dung của tệp
đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ
chọn safe to hardware để ngắt kết nối với thẻ nhớ
chọn nút lệnh shut down để tắt máy
đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị
giữ bàn tày khô ,sạch khi sử dụng máy tính .
gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng .
rút điên trước khi lau ,dọn máy tính
đóng mọi tài liều và ứng dụng trước khi tắt máy tính
\(ngàythứnhấtcửahàngbánđượcsốđườnglà120:100\%.25\%=30\left(KG\right),sốđườngcònlạilà120-30=90\operatorname{kg}ngày\th thứhaicửahàngbánđượcsốđườnglà90.4,9=40\left(\operatorname{kg}\right),ngày\th thứbacửahàngbánđươcsốkgđườnglà90-40=50\left(kg\right)\)
Diện tích đáy của tam giác là:
\(\frac{1}{2} . 7.24 = 84\) (\(m^{2}\))
Thể tích của khối bê tông là:
\(84.22=1848\) (\(m^{3}\))
\(a,\frac74x-\frac32=\frac{-4}{5},\frac74x=-\frac45+\frac33,\frac74x=\frac{7}{10},x=\frac25.b,\left(x-\frac14\right)^2-\frac{5}{36}-\left(\frac13\right)^2,x-\frac{1}{16}=\frac{5}{36}-\frac19,x-\frac{1}{16}=\frac{1}{36},x=\frac{1}{36}+\frac{1}{16},x=\frac{7}{36}.c,-x+\frac32=x+\frac35,-x2=\frac35-\frac32,-x2=\frac{-9}{10},-x=2.\frac{-9}{10},x=\frac{-9}{20}\)
\(\frac{15}{12}+\frac{5}{13}+\frac{-3}{12}+-\frac{18}{13}=\left(\frac{15}{12}+\frac{-3}{12}\right)+\left(\frac{5}{13}+\frac{-18}{13}\right)=1+-1=0.b,\frac{11}{15}.\frac{-19}{13}+\frac{-7}{13}.\frac{11}{15}=\frac{_{}11}{15}.\left(\frac{-19}{13}+\frac{-7}{13}\right)=\frac{11}{15}.-2=\frac{-22}{15}.c,2022^0-\left(\frac17\right)^5.7^5=1-1=0\)
a) \(\frac{5}{9}-\left(\frac{1}{3}\right)^2=\frac{5}{9}-\frac{1}{9}=\frac{4}{9}\)
b) \(\frac{1}{5}.\frac{- 3}{2}+\frac{- 17}{2}.\frac{1}{5}\)
\(= \frac{1}{5} . \left(\right. \frac{- 3}{2} + \frac{- 17}{2} \left.\right)\)
\(= \frac{1}{5} . \left(\right. - 10 \left.\right) = - 2\)
c) \(1 + \left(\right. \frac{- 2}{5} + \frac{11}{13} \left.\right) - \left(\right. \frac{3}{5} - \frac{2}{13} \left.\right)\)
\(= 1 + \frac{- 2}{5} + \frac{11}{13} - \frac{3}{5} + \frac{2}{13}\)
\(= 1 + \left(\right. \frac{- 2}{5} - \frac{3}{5} \left.\right) + \left(\right. \frac{11}{13} + \frac{2}{13} \left.\right)\)
\(= 1 + \left(\right. - 1 \left.\right) + 1 = 1\)
a) \(x + \frac{5}{6} = \frac{4}{3}\)
\(x = \frac{4}{3} - \frac{5}{6} = \frac{8}{6} - \frac{5}{6}\)
\(x = \frac{3}{6} = \frac{1}{2}\)
b) \(x : 2^{4} = 8^{3}\)
\(x : 2^{4} = \left(\right. 2^{3} \left.\right)^{3}\)
\(x : 2^{4} = 2^{9}\)
\(x = 2^{9} . 2^{4} = 2^{13}\)
c) \(\frac{13}{4} . \left(\right. \frac{5}{52} - x \left.\right) = \frac{1}{4}\)
\(\frac{5}{52} - x = \frac{1}{4} : \frac{13}{4}\)
\(\frac{5}{52} - x = \frac{1}{13}\)
\(x = \frac{5}{52} - \frac{1}{13}\)
\(x = \frac{1}{52}\)
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: \(5.4.3 = 60\) (cm3)
b) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác vuông.
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: \(\frac{3.4}{2} . 5 = 30\) (cm3)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là:
\(\left(\right. 3 + 4 + 5 \left.\right) . 5 = 60\) (cm2)