Nghiêm Thanh Hải
Giới thiệu về bản thân
a, Công thức hóa học của Sulfur (VI) và Oxygen là : SO3
Khối lượng phân tử SO3 là: 1 x 32 + 3 x 16 = 80 (amu)
b, Công thức hóa học của Carbon (IV) và Hydrogen là: CH4
Khối lượng phân tử CH4 là: 1 x 12 + 1 x 4 = 16 (amu)
c, Công thức hóa học của Iron (III) và nhóm Sulfate (II) là: Fe2(SO4)3
Khối lượng phân tử SO4 là: 1 x 32 + 4 x 16 = 96 (amu)
Khối lượng phân tử Fe2(SO4)3 là: 2 x 56 + 3 x 96 = 400 (amu)
a, Công thức hóa học của Sulfur (VI) và Oxygen là : SO3
Khối lượng phân tử SO3 là: 1 x 32 + 3 x 16 = 80 (amu)
b, Công thức hóa học của Carbon (IV) và Hydrogen là: CH4
Khối lượng phân tử CH4 là: 1 x 12 + 1 x 4 = 16 (amu)
c, Công thức hóa học của Iron (III) và nhóm Sulfate (II) là: Fe2(SO4)3
Khối lượng phân tử SO4 là: 1 x 32 + 4 x 16 = 96 (amu)
Khối lượng phân tử Fe2(SO4)3 là: 2 x 56 + 3 x 96 = 400 (amu)
a, Công thức hóa học của Sulfur (VI) và Oxygen là : SO3
Khối lượng phân tử SO3 là: 1 x 32 + 3 x 16 = 80 (amu)
b, Công thức hóa học của Carbon (IV) và Hydrogen là: CH4
Khối lượng phân tử CH4 là: 1 x 12 + 1 x 4 = 16 (amu)
c, Công thức hóa học của Iron (III) và nhóm Sulfate (II) là: Fe2(SO4)3
Khối lượng phân tử SO4 là: 1 x 32 + 4 x 16 = 96 (amu)
Khối lượng phân tử Fe2(SO4)3 là: 2 x 56 + 3 x 96 = 400 (amu)
a, Công thức hóa học của Sulfur (VI) và Oxygen là : SO3
Khối lượng phân tử SO3 là: 1 x 32 + 3 x 16 = 80 (amu)
b, Công thức hóa học của Carbon (IV) và Hydrogen là: CH4
Khối lượng phân tử CH4 là: 1 x 12 + 1 x 4 = 16 (amu)
c, Công thức hóa học của Iron (III) và nhóm Sulfate (II) là: Fe2(SO4)3
Khối lượng phân tử SO4 là: 1 x 32 + 4 x 16 = 96 (amu)
Khối lượng phân tử Fe2(SO4)3 là: 2 x 56 + 3 x 96 = 400 (amu)
a, Công thức hóa học của Sulfur (VI) và Oxygen là : SO3
Khối lượng phân tử SO3 là: 1 x 32 + 3 x 16 = 80 (amu)
b, Công thức hóa học của Carbon (IV) và Hydrogen là: CH4
Khối lượng phân tử CH4 là: 1 x 12 + 1 x 4 = 16 (amu)
c, Công thức hóa học của Iron (III) và nhóm Sulfate (II) là: Fe2(SO4)3
Khối lượng phân tử SO4 là: 1 x 32 + 4 x 16 = 96 (amu)
Khối lượng phân tử Fe2(SO4)3 là: 2 x 56 + 3 x 96 = 400 (amu)
a, Công thức hóa học của Sulfur (VI) và Oxygen là : SO3
Khối lượng phân tử SO3 là: 1 x 32 + 3 x 16 = 80 (amu)
b, Công thức hóa học của Carbon (IV) và Hydrogen là: CH4
Khối lượng phân tử CH4 là: 1 x 12 + 1 x 4 = 16 (amu)
c, Công thức hóa học của Iron (III) và nhóm Sulfate (II) là: Fe2(SO4)3
Khối lượng phân tử SO4 là: 1 x 32 + 4 x 16 = 96 (amu)
Khối lượng phân tử Fe2(SO4)3 là: 2 x 56 + 3 x 96 = 400 (amu)
1. nguyên tử
2. nguyên tố
3. 1:2
4. gấp khúc
5. đường thẳng
Số hiệu nguyên tử Z | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
1 | Hydrogen | H |
6 | Carbon | C |
11 | Sodium | Na |
17 | Chlorine | Cl |
18 | Argon | Ar |
20 | Calcium | Ca |
- Các thành phố: Phi-ren-xê (Italia), Bru-ge (Vương quốc Bỉ)…
- Các trường đại học: Bô-lô-nha (Italia), O-xphớt (Anh), Xooc-bon (Pháp)….
- Các thành phố: Phi-ren-xê (Italia), Bru-ge (Vương quốc Bỉ)…
- Các trường đại học: Bô-lô-nha (Italia), O-xphớt (Anh), Xooc-bon (Pháp)….