Từ Thị Bảo Quyên
Giới thiệu về bản thân
Rừng rậm , rừng cây , rừng cây bạt ngàn , rừng núi , núi rừng , rừng nguyên thủy , rừng nguyên sơ , rừng già , rừng cấm , khu rừng , cánh rừng,... là những danh từ đồng nghĩa chỉ rừng .
Còn động từ có thể kể đến như : phá rừng , đốt rừng , trồng rừng , nuôi rừng , canh rừng , bảo vệ rừng , rừng người,...
Hy vọng một số vốn từ của mình sẽ giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của "rừng" ☺
Có , đó là quan hệ từ đơn nha . Hihi mình cũng mới học xong thôi nên mới nhớ. Chắc tuần sau quên liền huhu ☹
Mình cho bạn một số ý nha .
-Đầu tiên bạn nói bạn là bác sĩ (có thể nói là trong mơ) hoặc bố mẹ là bác sĩ , mình vô tình cứu sống 1 bệnh nhân nhờ biết một vài cách sơ cứu đơn giản rồi được khem là bác sĩ nhí ở đoạn cuối
- Còn về cảm xúc bạn có thể nói là e rất vui và cảm thấy mình như một anh hùng ! Có thể hứa thêm ví dụ e hứa sẽ cố gắng giúp đỡ nhiều người hơn nữa , ...
Đó là ý kiến riêng của mình thôi nha ! Có thể ko dúng như thầy cô dạy bạn vì mình ko học sách lớp 4 mới .☺
Cái đoạn chiếc thuyền dược đưa đến , mình lỡ viết sai được thành đượng nha !
Hi hi☺
Trên chuyến tàu về quê của mình , Ma - ri - ô quen 1 người bạn là Giu - li - ét - ta . Lúc định chúc bạn ngủ ngon thì 1 cơn bão ập đến , chiếc thuyền cứu nạn đượng đưa , nhưng không đủ chỗ cho tất cả . Vào giây phút ấy , Ma - ri - ô nhường chỗ cho bạn , đứng trên con tàu chìm dần ...
Mình tóm tắt thế đúng hông ?