Nguyễn Hùng Lâm
Giới thiệu về bản thân
Liên Bang Nga
Diện tích: \(17.000.000km^2-17.098.000km^2\)
Dân số: 143.7 triệu người
Thủ đô: \(Mascow\)
Ngôn ngữ: \(Nga\)
Tôn giáo chủ yếu: Đạo Chính thống.
Quốc khánh: 12/6
Đơn vị tiền tệ: Russian Ruble
\(865+x:5=900\)
\(x:5=900-865\)
\(x:5=135\)
\(x=135\) x \(5\)
\(x=675\)
vậy x = 675
Ghi nhớ:
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Mẫu: \(9\) \(+\) \(?\) \(=16\)
^ ^ ^
Số hạng Số hạng Tổng
1cm | 232km | 23m |
10mm | 232000000cm | 2300cm |
\(11+22+33+44+55+66+77+88+99\)
\(=33+44+55+66+77+88+99\)
\(=77+55+66+77+88+99\)
\(=132+55+66+77+88+99\)
\(=187+66+77+88+99\)
\(=253+77+88+99\)
\(=330+88+99\)
\(=418+99\)
\(=517\)
Ghi nhớ:
Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái <-- sang phải -->.
Mẫu: \(14-5+3\)
\(=9+3\)
\(=12\)
(SGK, Toán 3 Tập 1, Chân trời sáng tạo, Bài 18: Tính giá trị của biểu thức (Tiết 1), Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung.)
2
1 5 4
3
5 x 10 = 50
50 x 2 = 100
(SGK, Toán lớp 2, tập 2, Chân trời sáng tạo, Bài 52: Bảng nhân 5.)
Mẫu:
Tích trong bảng nhân 5:
5 x 1 = 5
5 x 2 = 10
5 x 3 = 15
5 x 4 = 20
5 x 5 = 25
5 x 6 = 30
5 x 7 = 35
5 x 8 = 40
5 x 9 = 45
5 x 10 = 50
354
+ 123
_______________
477
263+4 = ?
263
+ 4
______
267
Bước 1: 3 cộng 4 bằng 7, viết 7.
Bước 2: Hạ 6, viết 6.
Bước 3: Hạ 2, viết 2.
263 + 4 = 267
2.
213 + 224 = ?
213
+ 224
___________
437
Bước 1: 3 cộng 4 bằng 7, viết 7.
Bước 2: 1 cộng 2 bằng 3, viết 3.
Bước 3: 2 cộng 2 bằng 4, viết 4.
213 + 224 = 437
(SGK, Toán 2, tập 2, Chân trời sáng tạo, trang 78 đến 79, Chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000, Bài 74: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000.)
7 x 2 + 18
= 14 + 18
= 32
English:
ngày -> day
tháng -> month
năm -> year
nhà -> house/home
đất nước -> COUNTRY
quê hương -> hometown
Vietnamese: Cà rốt cho chúng tôi