Người dùng chịu trách nhiệm duy nhất và độc lập cho bất kỳ nội dung nào họ tải lên, đăng tải, hoặc chia sẻ thông qua nền tảng của chúng tôi. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của người dùng hoặc đối tác liên quan đến nội dung đó.
Chúng tôi không bảo đảm hoặc đưa ra bất kỳ cam kết nào liên quan đến tính an toàn, đáng tin cậy hoặc tính phù hợp của nội dung được tải lên bởi người dùng. Người dùng đồng ý rằng việc sử dụng nội dung này hoàn toàn do ý muốn và tự chịu rủi ro.
Chúng tôi có quyền, nhưng không có nghĩa vụ, theo dõi, xem xét, xóa hoặc sửa đổi bất kỳ nội dung nào do người dùng tạo ra và chia sẻ trên nền tảng của chúng tôi. Tuy nhiên, chúng tôi có quyền hành động nếu nội dung vi phạm điều khoản sử dụng hoặc chính sách của chúng tôi.
Bằng cách sử dụng nền tảng của chúng tôi, người dùng đồng ý rằng họ hiểu và chấp nhận các điều khoản và điều kiện được quy định trong lời văn tuyên bố miễn trừ trách nhiệm này và chịu trách nhiệm về việc kiểm tra định kỳ các thay đổi của nó.
Nội dung tài liệu
UNIT 8: BECOMING INDEPENDENT
Lesson 1: Getting started – Earning your parents’ trust
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge
- Gain an overview about the topic becoming independent;
- Gain vocabulary to talk about becoming independent;
- Get to know the language aspects: cleft sentence.
2. Competences
- Develop communication skills and creativity;
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork.
- Actively join in class activities
3. Personal qualities
- Familiarize with the ways to keep fit and stay healthy;
- Develop self-study skills.
II. MATERIALS
- Grade 11 textbook, Unit 1, Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector / TV/ pictures and cards
- Olm.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
1. independent (adj) |
/ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ |
confident and free to do things without needing help from other people |
Tự lập |
2. trust (earn sb’s trust) |
/trʌst/ |
the belief that sb/sth is good, sincere, honest, etc. |
Niềm tin |
3. (to) convince |
/kənˈvɪns/ |
to make someone feel certain that something is true |
Thuyết phục |
4. responsible (adj) |
/rɪˈspɔnsɪbəl/ |
having the job or duty of doing sth or taking care of sb/sth |
Trách nhiệm |
5. (to) encourage |
/ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ |
to give sb support, courage or hope |
Động viên |
Assumption
Anticipated difficulties |
Solutions |
Students are reluctant to work in groups. |
- Encourage students to work in pairs and in groups so that they can help each other. - Provide feedback and help if necessary. |
Students may lack vocabulary to deliver a speech |
- Explain expectations for each task in detail. - Continue to explain task expectations in small chunks (before every activity). - Provide vocabulary and useful language before assigning tasks - Encourage students to work in groups so that they can help each other. |
III. PROCEDURES
1. WARM-UP (5 mins)
a. Objectives:
- To stir up the atmosphere and activate students’ knowledge on the topic of becoming independent;
- To set the context for the listening and reading part;
- To enhance students’ skills of cooperating with teammates.
b. Content:
- Categorizing game: Classify dependent and independent people with some activities
c. Expected outcomes:
- Students can distinguish independence and dependence
d. Organisation