

Khoi Vi
Giới thiệu về bản thân



































nAl = 5,427=0,2(���)275,4=0,2(mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
mol 0,2 --> 0,3 --> 0,1 --> 0,3
a. Thể tích khí H2 thu được là
V= n.22,4 = 0,3.22,4 = 3,36 (lít)
V = ���=0,30,5=0,6(�)=600(��)CMn=0,50,3=0,6(l)=600(mL)
d. PTHH: FeO + H2 --> Fe + H2O
mol 0,3 <-- 0,3 --> 0,3
Khối lượng sắt thu được là mFe= n.M = 0,3.56 = 16,8(gam)
Khối lượng sắt (II) oxit tham gia phản ứng là mFeO= n.M = 0,3.72= 21,6 (gam)
b. Khối lượng muối nhôm thu được là
m = n.M = 0,1. 342 = 34,2 (gam)
c. Thể tích dung dịch axit cần dùng là
- Oxit:
+ Oxit axit: SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)
- Axit:
HCl (Axit clohidric), H2SO4 (Axit sunfuric)
- Bazo:
Mg(OH)2 (Magie hidroxit), KOH (Kali hidroxit)
- Muối:
Cu(NO3)2 (Đồng (II) nitrat), NaCl (Natri clorua)
a,2Na+2H2O→2NaOH+H2
b,BaO+H2O→Ba(OH)2
c,3Fe+2O2→(to)Fe3O4
d,Zn+2HCl→ZnCl2+H2