

˚˖𓍢🌷͙֒✧࿔Straฬ๒єℛℛy˚ೀ🎀
Giới thiệu về bản thân
"Mỗi bước đi dũng cảm hôm nay sẽ định hình con người phi thường của bạn ngày mai."





0





0





0





0





0





0





0
2025-07-29 17:20:02
Danh từ (Noun): Là từ dùng để gọi tên người, vật, địa điểm, khái niệm.
- Ví dụ: cat, student, happiness.
- Thường đứng sau mạo từ (a, an, the).
Động từ (Verb): Là từ dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ.
- Ví dụ: run, eat, is (là/thì/ở).
- Luôn cần có trong câu và chia theo thì.
Tính từ (Adjective): Là từ dùng để mô tả đặc điểm của danh từ hoặc đại từ.
- Ví dụ: beautiful (mô tả một bông hoa), happy (mô tả một người).
- Thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ liên kết (be, seem...).
Trạng từ (Adverb): Là từ dùng để mô tả cách thức, thời gian, nơi chốn, mức độ của động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.
- Ví dụ: quickly (mô tả cách chạy), very (mô tả mức độ cao).
- Nhiều trạng từ có đuôi "-ly".
- Tham khảo
2025-07-29 14:54:43
ủa là sao j bn
2025-07-29 06:27:41
Câu 1:
a) 437/10=43 và 7/10=43.7
b) 2507/100=25 và 7/100=25.07
c) 3506/1000=3 và 506/1000=3.506
Câu 2:
a) 3/2=1.5
b) 1/4=0.25
c) 17/25=0.68
d) 5/8=0.625
2025-07-28 18:03:16
- Valuable: Giá trị, quý giá (phổ biến nhất).
- Expensive: Đắt tiền, giá thành cao.
- Worthwhile: Đáng giá, đáng công sức.
- Priceless: Vô giá (quá quý báu).
2025-07-28 18:01:32
ủa là sao v bn
2025-07-28 18:00:52
mik chỉ giết thời gian bằng hc thêm thui à
2025-07-28 18:00:34
hc thêmmm
2025-07-28 13:49:37
a.bộ não
b.Thị giác (mắt)
- Thính giác (tai)
- Khứu giác (mũi)
- Vị giác (lưỡi)
- Xúc giác (da)
2025-07-27 09:17:27
nhà văn
2025-07-27 09:15:37
- Nam is a fluent English speaker. -> Nam speaks English fluently.
- They are hard workers. -> They work hard.
- Lan is a quick learner. -> Lan learns quickly.
- My sister is a good cook. -> My sister cooks well.
- He is a slow reader. -> He reads slowly.
- That boy is a loud singer. -> That boy sings loudly.
- The girl is a neat writer. -> The girl writes neatly.
- Mr. Minh is a patient teacher. -> Mr. Minh teaches patiently.