Kim Gia Bảo

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Kim Gia Bảo
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Động từ nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Nghĩa tiếng Việt

arise

arose

arisen

phát sinh, nảy sinh

awake

awoke

awoken

thức dậy

be

was/were

been

thì, là, ở

bear

bore

borne

chịu đựng, sinh ra

beat

beat

beaten

đánh, đập

become

became

become

trở thành

begin

began

begun

bắt đầu

bend

bent

bent

uốn cong

bet

bet

bet

cá cược

bite

bit

bitten

cắn

blow

blew

blown

thổi

break

broke

broken

làm vỡ, gãy

bring

brought

brought

mang đến

build

built

built

xây dựng

buy

bought

bought

mua

catch

caught

caught

bắt, chụp

choose

chose

chosen

chọn

come

came

come

đến

cost

cost

cost

có giá trị

cut

cut

cut

cắt

do

did

done

làm

draw

drew

drawn

vẽ

drink

drank

drunk

uống

drive

drove

driven

lái xe

eat

ate

eaten

ăn

fall

fell

fallen

ngã, rơi

feel

felt

felt

cảm thấy

find

found

found

tìm thấy

fly

flew

flown

bay

forget

forgot

forgotten

quên

get

got

gotten/got

nhận được

give

gave

given

cho

go

went

gone

đi

grow

grew

grown

lớn lên, phát triển

have

had

had

hear

heard

heard

nghe

hide

hid

hidden

giấu, trốn

hit

hit

hit

đánh, đập

hold

held

held

giữ, nắm

hurt

hurt

hurt

làm đau

keep

kept

kept

giữ

know

knew

known

biết

learn

learned/learnt

learned/learnt

học

leave

left

left

rời đi

lend

lent

lent

cho mượn

let

let

let

cho phép

lie (nằm)

lay

lain

nằm

lose

lost

lost

mất, thua

make

made

made

làm, chế tạo

mean

meant

meant

có nghĩa là

meet

met

met

gặp

pay

paid

paid

trả tiền

put

put

put

đặt, để

read

read

read

đọc

ride

rode

ridden

cưỡi, đi xe

ring

rang

rung

reo, rung

rise

rose

risen

mọc, tăng lên

run

ran

run

chạy

say

said

said

nói

see

saw

seen

nhìn, thấy

sell

sold

sold

bán

send

sent

sent

gửi

set

set

set

đặt, thiết lập

shake

shook

shaken

lắc, rung

shine

shone

shone

chiếu sáng

show

showed

shown/showed

trình diễn

shut

shut

shut

đóng lại

sing

sang

sung

hát

sit

sat

sat

ngồi

sleep

slept

slept

ngủ

speak

spoke

spoken

nói

spend

spent

spent

tiêu, sử dụng

stand

stood

stood

đứng

steal

stole

stolen

đánh cắp

swim

swam

swum

bơi

take

took

taken

lấy, mang theo

teach

taught

taught

dạy

tell

told

told

kể, nói

think

thought

thought

suy nghĩ

throw

threw

thrown

ném

understand

understood

understood

hiểu

wake

woke

woken

thức dậy

wear

wore

worn

mặc, mang

win

won

won

chiến thắng

write

wrote

written

viết

Động từ nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Nghĩa tiếng Việt

arise

arose

arisen

phát sinh, nảy sinh

awake

awoke

awoken

thức dậy

be

was/were

been

thì, là, ở

bear

bore

borne

chịu đựng, sinh ra

beat

beat

beaten

đánh, đập

become

became

become

trở thành

begin

began

begun

bắt đầu

bend

bent

bent

uốn cong

bet

bet

bet

cá cược

bite

bit

bitten

cắn

blow

blew

blown

thổi

break

broke

broken

làm vỡ, gãy

bring

brought

brought

mang đến

build

built

built

xây dựng

buy

bought

bought

mua

catch

caught

caught

bắt, chụp

choose

chose

chosen

chọn

come

came

come

đến

cost

cost

cost

có giá trị

cut

cut

cut

cắt

do

did

done

làm

draw

drew

drawn

vẽ

drink

drank

drunk

uống

drive

drove

driven

lái xe

eat

ate

eaten

ăn

fall

fell

fallen

ngã, rơi

feel

felt

felt

cảm thấy

find

found

found

tìm thấy

fly

flew

flown

bay

forget

forgot

forgotten

quên

get

got

gotten/got

nhận được

give

gave

given

cho

go

went

gone

đi

grow

grew

grown

lớn lên, phát triển

have

had

had

hear

heard

heard

nghe

hide

hid

hidden

giấu, trốn

hit

hit

hit

đánh, đập

hold

held

held

giữ, nắm

hurt

hurt

hurt

làm đau

keep

kept

kept

giữ

know

knew

known

biết

learn

learned/learnt

learned/learnt

học

leave

left

left

rời đi

lend

lent

lent

cho mượn

let

let

let

cho phép

lie (nằm)

lay

lain

nằm

lose

lost

lost

mất, thua

make

made

made

làm, chế tạo

mean

meant

meant

có nghĩa là

meet

met

met

gặp

pay

paid

paid

trả tiền

put

put

put

đặt, để

read

read

read

đọc

ride

rode

ridden

cưỡi, đi xe

ring

rang

rung

reo, rung

rise

rose

risen

mọc, tăng lên

run

ran

run

chạy

say

said

said

nói

see

saw

seen

nhìn, thấy

sell

sold

sold

bán

send

sent

sent

gửi

set

set

set

đặt, thiết lập

shake

shook

shaken

lắc, rung

shine

shone

shone

chiếu sáng

show

showed

shown/showed

trình diễn

shut

shut

shut

đóng lại

sing

sang

sung

hát

sit

sat

sat

ngồi

sleep

slept

slept

ngủ

speak

spoke

spoken

nói

spend

spent

spent

tiêu, sử dụng

stand

stood

stood

đứng

steal

stole

stolen

đánh cắp

swim

swam

swum

bơi

take

took

taken

lấy, mang theo

teach

taught

taught

dạy

tell

told

told

kể, nói

think

thought

thought

suy nghĩ

throw

threw

thrown

ném

understand

understood

understood

hiểu

wake

woke

woken

thức dậy

wear

wore

worn

mặc, mang

win

won

won

chiến thắng

write

wrote

written

viết

Gọi số hộp bi là \(x\) (\(x \in\) N*)

Vì 15 ⋮ \(x\) ⇒ \(x \in\) Ư(15) (1)

Vì 9 ⋮ \(x\) ⇒ \(x\) ∈ Ư(9) (2)

\(x\) lớn nhất (3)

Kết hợp (1); (2); (3) ta có: \(x \in\) ƯCLN(15; 9)

15 = 3.5; 9 = \(3^{2}\)

ƯCLN(15; 9) = 3

Có thể chia bi đỏ và bi xanh vào nhiều nhất số hộp là: 3 hộp.

Mỗi hộp có số bi xanh là: 15 : 3 = 5(bi xanh)

Mỗi hộp có số bi đỏ là: 9 : 3 = 3 (bi đỏ)

Vậy ........

Tick nha

456 - (18 : 6) - 452

= 456 - 3 - 452

= 453 - 452

= 1

200 : (100 : 4)

= 200 : 100 x 4

= 2 x 4

= 8

tickkkkkkk nha

3/ 5 x \(\frac{11}{13}\) + \(\frac{2}{5}\) + \(\frac{3}{5}\) x \(\frac{2}{3}\)

\(\frac{3}{5}\) x ( \(\frac{11}{13} + \frac{2}{13}\) ) + \(\frac{2}{5}\)

\(\frac{3}{5}\) x 1 + \(\frac{2}{5}\)

\(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}\)

= 1

Tuổi bố gấp 3 lần tuổi anh, nên tuổi bố bằng 3 phần, tuổi anh bằng 1 phần.

Tổng số phần bằng nhau của tuổi bố và tuổi anh là:

3+1=4 (phần)

Tổng tuổi của bố và tuổi anh là 48 tuổi. Tuổi anh là:

48÷4=12 (tuổi)

Tuổi bố là:

12×3=36 (tuổi)

Tuổi em bằng 1/2 tuổi anh, nên tuổi em là:

12×1/2 ​=6 (tuổi)

Đáp số:

TICK CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!!!!!!!


Sorry bạn mình lm nhầm giờ mình làm lại nhé

Tỉ số giữa số sách ở giá thứ hai so với tổng số sách ban đầu :

7/3+7 = 7/10

=>Tổng số sách ban đầu=10/7 số sách ở giá thứ hai

Tỉ số giữa số sách ở giá thứ hai so với tổng số sách lúc sau là:

9/7+9 = 9/16

=>Tổng số sách lúc sau=16/9 số sách ở giá thứ hai

 số sách ở giá thứ hai không đổi .

22 quyển sách ứng với :

16/9 - 10 / 7 = 22 / 63

Số sách ở giá thứ hai là ;

\(22:\frac{22}{63}=63quyển\)

Số sách ở giá thứ nhất là \(63 \times \frac{3}{7} = 9 \times 3 = 27\) (quyển)

ĐÁP SỐ

TICK CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!!!!!!!!111



































​7

160 nhân 3/10 đấy bạn nhé

số sách ở giá sách thứ nhất tương ứng với :

3/3+7 = 3/10 [ tổng số sách ở 2 giá ]

số sách ở giá sách thứ nhất lúc sau tương ứng với :

7/9+7 = 7/16[tổng số sách ở 2 giá ]

Mà tổng số sách ở 2 giá không đổi

22 quyển sách ứng với :

7/16 - 3/10= 11 / 80 [ tổng số sách ở 2 giá ]

tổng số sách ở 2 giá là ;

22 : 11 / 80 = 160 [ quyển ]

Số sách ở giá thứ nhất là :

160  × 3/10 = 48 [ quyển ]

Số sách ở giá thứ hai là :

160 - 48 = 112 [ quyển ]

Đ/s

Tick cho mình nhé