Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


23. B. spaceship
24. B. promising
25. B. traces
26. A. support
27. A. chance
28. A. forms
29. B. could have
30. D. The first to step on the moon
31. C. he could find
32. D. wondered – described
33. C. to know – the telescope would cost
34. B. into
35. A. gas
36. A. crater
37. A. orbit
38. C. does the film begin
39. B. were making
40. A. whether
41. B. if
42. A. what
43. A. who
44. A. leave
45. B. might
46. A. he
cho mình xin tick nhé !

Mình đang thấy hơi lạ là thi KET là thi lên trình độ A2 đó. Mà bạn đang lớp 8 mà. Mình không có bí quyết gì nhưng bạn cứ lên mạng tra để hiểu thêm cấu trúc đề thi và căn chỉnh thời gian cho phù hợp nhé! Chúc bạn thành công.

I often..... at the cinema near my school with my best friends
\(\rarr\) I often hang out at the cinema near my school with my best friends.
\(\rarr\) Dịch :
Tôi thường đi chơi ở rạp chiếu phim gần trường với những người bạn thân.
Bạn ơi, mình nghĩ câu hỏi hơi sai sai. Mình nghĩ là "to" chứ không phải là "at". Nếu thực sự là to thì mình điền "go" nhé! Chúc bạn học tốt!

I spite of her age she runs four kilometers every Monday morning.
\(\rarr\) Through sheer determination, she runs four kilometers every Monday morning in spite of her age.

1.A
2.C
3.C
4A
5C
6D
7B
8B
9D
10D
11D
12A
13D
14B
15B
16C
17A
18D
19D
20D
21C
22A
23D
24C
25C
26D
27C
28B
29C
TICK CHO MIK NHA
I have ever told you he ________ unreliable.
A. is B. were C. had been D. would be
I told him ______ the word to Jane somehow that I ________ reach her during the early hours.
A. passing will try B. will pass tried C. to pass would try D. he passed busy
Laura said she worked on the assignment since ________.
A. yesterday B. two day’s ago C. the day before D. the next day
John asked me ________ interested in any kind of sports.
A. if I were B. if I were C. if I was D. if I was
John asked me ________ that film the night before.
A. that I saw B. had I seen C. if I had seen D. if I had I seen

Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
- Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng -p, -k, -t, -f
- Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce
- Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
1. D. universe – vũ trụ là tất cả không gian và mọi thứ trong đó
2. C. spaceship – Surveyor I là tàu vũ trụ đầu tiên của Mỹ
3. A. UFOs – hàng xóm thấy vật thể bay không xác định
4. C. gravity – không có trọng lực nên phi hành gia trôi nổi
5. B. habitable – sao Hỏa là hành tinh có thể sống được
6. C. creature – sinh vật kỳ lạ có tóc đỏ và mắt xanh
7. C. UFO – thấy UFO hạ cánh cạnh nhà
8. A. galaxies – dải Ngân Hà là một thiên hà trong vũ trụ
9. D. habitable – tìm hành tinh có thể sống như Trái Đất
10 . D. moon – rất vui khi thấy kính thiên văn hiện đại
11. B. gravity – trọng lực yếu hơn nên nhảy cao hơn
12. A. craters – có thể thấy hố trên mặt trăng bằng kính thiên văn
13. D. Aliens – sinh vật từ hành tinh khác gọi là người ngoài hành tinh
14 A. Sun – Trái Đất quay quanh Mặt Trời
15 D. telescope – cần kính thiên văn để nhìn rõ mặt trăng
1 D
2 C
3 A
4 C
5 B