K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Danh từ (Noun): Là từ dùng để gọi tên người, vật, địa điểm, khái niệm.

  • Ví dụ: cat, student, happiness.
  • Thường đứng sau mạo từ (a, an, the).

Động từ (Verb): Là từ dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ.

  • Ví dụ: run, eat, is (là/thì/ở).
  • Luôn cần có trong câu và chia theo thì.

Tính từ (Adjective): Là từ dùng để mô tả đặc điểm của danh từ hoặc đại từ.

  • Ví dụ: beautiful (mô tả một bông hoa), happy (mô tả một người).
  • Thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ liên kết (be, seem...).

Trạng từ (Adverb): Là từ dùng để mô tả cách thức, thời gian, nơi chốn, mức độ của động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.

  • Ví dụ: quickly (mô tả cách chạy), very (mô tả mức độ cao).
  • Nhiều trạng từ có đuôi "-ly".
  • Tham khảo
29 tháng 7

nó giống Tiếng Việt thôi

29 tháng 7

đang leo núi thì mệt

dừng lại ăn trưa thì phát hiện ra kho báu


29 tháng 7

My Story – A Memorable Camping Trip


Last weekend, three close friends decided to go hiking and camping in the mountains. They packed their backpacks with food, water, and camping gear. After a long walk through the forest, they found a beautiful spot and set up their tent near the trees. As the sun began to set, they collected firewood and made a warm campfire.


In the evening, they sat around the fire, shared stories, and cooked delicious food together. The air was fresh, the stars were shining, and everyone felt relaxed and happy. They sang songs, laughed a lot, and took photos to remember the fun moments. It was a great trip, and they promised to go camping again next month.

29 tháng 7

1. D. universe – vũ trụ là tất cả không gian và mọi thứ trong đó

2. C. spaceship – Surveyor I là tàu vũ trụ đầu tiên của Mỹ

3. A. UFOs – hàng xóm thấy vật thể bay không xác định

4. C. gravity – không có trọng lực nên phi hành gia trôi nổi

5. B. habitable – sao Hỏa là hành tinh có thể sống được

6. C. creature – sinh vật kỳ lạ có tóc đỏ và mắt xanh

7. C. UFO – thấy UFO hạ cánh cạnh nhà

8. A. galaxies – dải Ngân Hà là một thiên hà trong vũ trụ

9. D. habitable – tìm hành tinh có thể sống như Trái Đất

10 . D. moon – rất vui khi thấy kính thiên văn hiện đại

11. B. gravity – trọng lực yếu hơn nên nhảy cao hơn

12. A. craters – có thể thấy hố trên mặt trăng bằng kính thiên văn

13. D. Aliens – sinh vật từ hành tinh khác gọi là người ngoài hành tinh

14 A. Sun – Trái Đất quay quanh Mặt Trời

15 D. telescope – cần kính thiên văn để nhìn rõ mặt trăng


30 tháng 7

1 D

2 C

3 A

4 C

5 B

29 tháng 7


23. B. spaceship

24. B. promising

25. B. traces

26. A. support

27. A. chance

28. A. forms

29. B. could have

30. D. The first to step on the moon

31. C. he could find

32. D. wondered – described

33. C. to know – the telescope would cost

34. B. into

35. A. gas

36. A. crater

37. A. orbit

38. C. does the film begin

39. B. were making

40. A. whether

41. B. if

42. A. what

43. A. who

44. A. leave

45. B. might

46. A. he

cho mình xin tick nhé !

30 tháng 7

23 B

24 B

25 B

26 D

27 A

28 D

29 B

28 tháng 7

Các trạng từ chỉ thời gian có tính kéo dài ( dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn )

  • For + khoảng thời gian: (trong khoảng thời gian bao lâu)
    • Ví dụ: for two hours, for three months, for a long time, for ages...
    • She has been studying for three hours. (Cô ấy đã học được ba tiếng rồi.)
  • Since + mốc thời gian: (kể từ khi)
    • Ví dụ: since 2005, since last week, since I was a child, since yesterday...
    • They have been living here since 2010. (Họ đã sống ở đây kể từ năm 2010.)
  • All + thời gian: (suốt/cả...)
    • Ví dụ: all day, all morning, all week, all night long...
    • I have been working all day. (Tôi đã làm việc cả ngày rồi.)
  • Recently / Lately: (gần đây)
    • Ví dụ: What have you been doing recently? (Gần đây bạn làm gì vậy?)
    • She hasn't been feeling well lately. (Gần đây cô ấy cảm thấy không khỏe.)
  • How long...? (để hỏi về khoảng thời gian kéo dài của hành động)
    • How long have you been waiting? (Bạn đã chờ bao lâu rồi?)
    • tick cho mình nhé
27 tháng 7

3.Nam speaks English fluent 4.They work hard 5.Lan learns quickly 6.My sister cooks well 7.He reads slowly 8.That boy sings loudly 9.The girl writes neatly 10.Mr.Linh teaches patiently

  • Nam is a fluent English speaker. -> Nam speaks English fluently.
  • They are hard workers. -> They work hard.
  • Lan is a quick learner. -> Lan learns quickly.
  • My sister is a good cook. -> My sister cooks well.
  • He is a slow reader. -> He reads slowly.
  • That boy is a loud singer. -> That boy sings loudly.
  • The girl is a neat writer. -> The girl writes neatly.
  • Mr. Minh is a patient teacher. -> Mr. Minh teaches patiently.
25 tháng 7

Chọn B nhé

23 tháng 7

1 A

2 D

3 D

4 A

5 B

6 C

  • He often cleans my bedroom at the weekend.
  • He is sometimes bored in the math lessons.
  • Our teacher is never late for lessons.
  • Mai usually does her homework in the evening.
22 tháng 7

1.He (often/clean) cleans my bedroom at the weekend.

2.He (sometimes/be) is sometimes bored in the math lessons.

3.Our teacher (never/be) is never late for lessons.

4.Mai (usually/do) usually does her homework in the evening.

22 tháng 7

chắc vầy