Mình đc cử thi rung chuông vàng tiếng anh cấp xã gòi
Có ai có tài liệu lớp 5, 6 ko cho mik xin với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vay la con ngon chan ben minh con phai mua trung thu nua co met gan chet
mid autumn festival là lễ hội giữa thu hay người ta gọi là tết trung thu ấy
Còn một số câu nữa rải rác trong các đề bài luận.Câu này dựa vào các Unit đã học ở sgk,bạn nên đọc kĩ ở các phần Reading ở bài skill nha.Đây là các đề bài tthườn thấy ở trong đề thi cấp trường lớp 6 trường mình nha.
PART 1. LISTENING: (2 pts.)
I. Mi and Nam are talking about what they will do if they become the president of the 3Rs club. Listen and fill one word in each gap to complete the table for their ideas.
Mi’s ideas | Put a recycling bin in every (1) .………………………..……… |
(2) ………………………..…… energy - saving lights. | |
Nam’s ideas | (3)…………………….………..students to go to school by bus. |
Set up a gardening (4) ……………………………. |
II. Listen again and write True (T) or False (F).
Statements | T - F |
1. Mi is from class 6A and Nam is from class 6E. 2. Mi thinks, she will organize a few book fairs. 3. At book fairs, students can swap their new books. 4. Students can grow vegetables in the school garden. | 1. …………. 2. …………. 3. …………. 4. …………. |
PART 2. LANGUAGE KNOWLEDGE (2.5 pts.)
I. Phones: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ được gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại)
1. A. thank B. that C. this D. those
2. A. reuse B. recycle C. rewrite D. president
II. Vocabulary and grammar: Choose the correct answer and circle A, B, C or D
(Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D)
1. Walking to school will help .................. air pollution.
A. reduce B. reuse C. recycle D. refill
2. We might .................... a robot do our housework.
A. have B. to have C. having D. had
3. ".................. do you get up?" – "I get up at six o'clock".
A. What time B. Which time C. How many D. What
4. My father never goes to the café because he can ............... coffee at home.
A. do B. make C. use D. take
5. ...............pollution causes breathing proplem.
A. Soil B. Noise C. Air D. deforestation
6. A ............read out the news on a television or radio news programme.
A. Tv viewer B. Newsreader C. weatherman D. MC
7. Tom ..................visit London many times.
A. Visits B. have visited C. has visited D. visited
8. In 1958, Pelé ..............his first world Cup.
A. has won B. won C. win D. wins
PART 3. READING COMPREHENSION: (2 pts.)
I. Read the text and answer the questions below :
A robot cannot think or do things alone. People use a computer to control it. Today, robots are not very popular because they are too expensive, but they are very useful. They can help us save a lot of time and work. A robot can do the same work for 24 hours and it does not complain or get tired. In the future, scientists will design many types of intelligent robots. Their robots will be able to do many more complicated things. However, some people do not robots. They fear that one day robots will be too powerful.
1.What do people use to control a robot?
→ .......................................................................................................
2. What can a robot help us?
→ .......................................................................................................
3. Will robot be able to do many more complicated things?
→ ........................................................................................................
4. Why don't some people robots?
→ .......................................................................................................
II. Read the passage about recycling then answer True (T) or False (F)
Recycling is important in improving the environment. Below are some helpful tips about recycling in and around the home.
Find ways of recycling different materials
Many materials can be recycled, such as paper, plas, metal and glass. Other items such as furniture, electronic equipment, building material and vehicles can also be recycled.
Buy products that can be recycled
When shopping at the supermarket, buy products that can be recycled easily such as glass jars and tin cans.
Recycling bins
Make sure you have a recycling bin in your home. Keep it in an obvious place so you won't forget to use it.
1. Plas cannot be recycled. ____________
2. When shopping, it is a good idea to buy things from glass. ____________
3. It is better to put the recycling bins in obvious places. ____________
4. Recycling is important in improving the environment ____________
PART 4 WRITING (2,5ms)
I. Combine two sentences using the given words. (Nối hai câu bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc)
1. Lan can sing very well. She can't play the piano. (Combine these sentences with "although")
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Chúc mừng bạn nhaaa 🎉🎉!! Được cử thi Rung Chuông Vàng tiếng Anh cấp xã là điều rất đáng tự hào đó 👏🔥 Bạn giỏi lắm rồi!
Giờ mình sẽ gửi cho bạn một bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5, lớp 6 ôn thi Rung Chuông Vàng — kiểu câu hỏi thường gặp, từ vựng, ngữ pháp cơ bản và một số mẹo thi nha. Tất cả đều dễ hiểu và theo kiểu lớp 5, lớp 6 luôn nè 👇
📚 1. TỪ VỰNG CƠ BẢN – LỚP 5 & 6
📌 Chủ đề thường gặp:
Chủ đề
Từ vựng mẫu
Gia đình
father, mother, sister, uncle...
Trường học
school, teacher, student, pencil...
Màu sắc
red, blue, green, black...
Động vật
dog, cat, elephant, fish...
Thời tiết
sunny, rainy, cloudy, windy...
Thời gian
morning, afternoon, evening...
Số đếm
one, two, three… one hundred…
Tháng & Ngày
Monday, January, August...
📘 2. NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG
✔ Thì hiện tại đơn (Simple Present)
Ví dụ:
✔ There is / There are
Ví dụ:
✔ Câu hỏi WH-questions
Từ để hỏi
Ý nghĩa
Ví dụ
What
Cái gì
What is your name?
Where
Ở đâu
Where do you live?
When
Khi nào
When is your birthday?
Who
Ai
Who is your teacher?
How many
Bao nhiêu (đếm được)
How many pens do you have?
🧠 3. CÂU HỎI KIỂU RUNG CHUÔNG VÀNG
Dạng trắc nghiệm, điền từ, sắp xếp câu...
❓ Ví dụ 1: Chọn từ đúng
What is the ___ of your school?
A. name
B. color
C. class
➡️ Đáp án: A
❓ Ví dụ 2: Điền từ
She ___ to school at 6:30.
➡️ Đáp án: goes
❓ Ví dụ 3: Sắp xếp câu
school / go / every day / they / to
➡️ Đáp án: They go to school every day.
💡 4. MẸO LÀM BÀI RUNG CHUÔNG VÀNG
✅ Đọc kỹ câu hỏi
✅ Gạch chân từ quan trọng
✅ Dễ thì làm nhanh, khó thì bình tĩnh đoán
✅ Nhớ học từ vựng theo chủ đề
✅ Nghe thật kỹ nếu có phần nghe
📥 5. Bạn muốn file PDF / Word không?
Mình có thể tạo sẵn cho bạn tài liệu tổng hợp PDF dễ in ra hoặc lưu trên điện thoại. Nếu bạn muốn, chỉ cần nói:
👉 "Gửi mình file PDF nhé!"
Bạn cũng có thể nói rõ hơn là:
Mình sẽ chuẩn bị chính xác hơn cho bạn! 💪🇬🇧
... bn nói bằng chatGPT đó hả
Bn cũng rảnh đấy{°-°}