tìm từ khác biệt: A. pens B.rulers C. books D. compasses
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a)
la: la lối, con la, la bàn…
na : quả na, na ná…
lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…
nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…
lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…
no: ăn no, no nê…
lở: đất lở, lở loét, lở mồm…
nở: hoa nở, nở mặt…
b)
man: miên man, khai man…
mang: mang vác, con mang…
vần : vần thơ, đánh vần…
vầng : vầng trán, vầng trăng…
buôn : buôn bán, buôn làng…
buông : buông màn, buông xuôi…
vươn : vươn lên, vươn người…
vương : vương vấn, vương tơ…

1.
- Từ ghép: ruộng nương, nương rẫy, ruộng vườn, vườn tược, đình chùa, lăng tầm, bàn ghế, sách vở, anh chị, trường lớp.
- Còn lại là từ láy.
2.
Từ ghép: làm ăn, làm việc, làm bài, làm thuê, làm công
Từ láy: làm lụng. (mình nghĩ được mỗi từ này thôi )
3. Từ ghép: tốt bụng, giản dị,..
Từ láy: ngoan ngoãn, giỏi giang, thật thà,..
Bạn tự đặt câu nhé.
Bạn cho mình hỏi thêm là bài văn Em bé thông minh chia bố cục như nào ??

Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tham Khảo Nha Bạn
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.

Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.

=> Số học sinh giỏi cả 3 môn là: (8 + 5 + 7 - 11) : 3 = 3 học sinh
Từ đo, ta tìm được số hs chỉ giỏi 2 trong 3 môn ( xem hình)
b) Số học sinh chỉ giỏi Toán là: 15 - (4 + 3+ 5) = 3 HS
Số hs chỉ giỏi Văn là : 14 - (5 + 3 + 2)= 4 HS
Số hs chỉ giỏi tiếng Anh là: 12 - ( 4 + 3 + 2) = 3 HS
ĐS:...

1/big-small
new-old
happy-angry
little-large
white-black
beautiful-ugly
evil-kind
hard-lazy
lucky-unlucky
not unlock-unlock
great-stupid
well-sk
dry-wet
noise-quiet
full-lack.
2/tự làm.
1.long-short
2.short-tall
3.old-young
4.happy-sad
5.White-black
6.dark-light
7.dry wet
8.good-bad
9.fast-slow
10.noise-quiet
11.strong-weak
12.healthy-unhealthy
còn lại tự làm nốt

Vợ chồng anh | Vợ chồng em |
Họ chỉ ăn và chờ ngày chim đến | Hai vợ chồng ra hái khế đi bán |
Ngay lập tức chạy ra tru tréo | Hai người đợi cho chim ăn xong bay đi mới lên cây hái. |
Bắt đền ngay lập tức " Cả nhà tôi trông vào cây khế, bây giờ chim ăn ráo ăn tiệt thì tôi cậy vào đâu. | Từ đó ròng rã một tháng trời, hằng ngày chim cứ đến ăn vào lúc sáng. Hai vợ chồng để chim ăn trong một tháng |
Đáp án: C. books
Giải thích: Pens, rulers và compasses đều là dụng cụ học tập dùng để viết, đo hoặc vẽ. Books là tài liệu học tập dùng để đọc và tra cứu, không phải dụng cụ. Vì vậy, books là từ khác biệt.
C. books