right in the middle of the city of hanoi, or locally....as bo ho that mean
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. Craftsmen and women play role as the heart and soul of Hanoi’s crafts.
2. Mr. Hoa and his wife preserve the cardboard mask tradition.
3. There are 4 materials to make that craft. They are newspapers, glue, paint and paintbrushes.
4. The craft making process depends on dry weather.
5. The swan frames are made of notebook paper.
6. The artisan uses rice water to smooth the frames.
7. Glass-beads and silk flowers are added to color the finished product

1. How many traditional crafts are mentioned in the text?
………There are two traditional crafts are mentioned in the text ………
2. Who plays role as the heart and soul of Hanoi’s crafts?
…… The heart and soul of Hanoi’s vibrant old crafts are its craftsmen and women……………
3. Are there a lot of artisans who make swans out of cotton in Hanoi?
………No, there aren't ……………………………………………
4. What is added to colour the finish the product?
The finished product is placed in a rattan basket with cotton around glass-beads and silk flowers are added for colour.…………………………………………………….

C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “trigger” như được sử dụng trong đoạn đầu tiên có ý nghĩa gần nhất với câu nào dưới đây?
A. bao gồm B. ảnh hưởng
C. gây ra D. gặp gỡ
“trigger” = cause
As heart disease continues to be the number-one killer in the United States, researchers have become increasingly interested in identifying the potential risk factors that trigger heart attacks. (Bởi bệnh tim tiếp tục là căn bệnh chết người số một tại Hoa Kỳ, các nhà nghiên cứu ngày càng quan tâm đến việc xác định các yếu tố nguy cơ tiềm ẩn gây ra các cơn đau tim.)
Đáp án:C

Đáp án C
Từ "trigger" được dùng trong đoạn 1 gần nghĩa với từ nào dưới đây?
A. bao gồm, liên quan đến
B. ảnh hưởng
C. gây ra = trigger (gây ra, gây nên)
D. xảy ra
Giải thích: “researchers have become increasingly interested in identifying the potential risk factors that trigger heart attacks” (Các nhà nghiên cứu đã ngày càng quan tâm tới việc xác định yếu tố rủi ro có thể xảy ra gây ra cơn đau tim)

Chọn đáp án C
Từ "trigger" được dùng trong đoạn 1 gần nghĩa với từ nào dưới đây?
A. bao gồm, liên quan đến
B. ảnh hưởng
C. gây ra = trigger (gây ra, gây nên)
D. xảy ra
Giải thích: “researchers have become increasingly interested in identifying the potential risk factors that trigger heart attacks” (Các nhà nghiên cứu đã ngày càng quan tâm tới việc xác định yếu tố rủi ro có thể xảy ra gây ra cơn đau tim)

Đáp án C
Từ “ trigger” được sử dùng ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào sau đây?
A. Bao gồm/ tham gia vào
B. ảnh hưởng/ tác động
C. gây ra
D. gặp phải/ chạm trán
As heart disease continues to be the number-one killer in the United States, researchers have become increasingly interested in identifying the potential risk factors that trigger heart attacks.
Bệnh đau tim tiếp tục là sát thủ số 1 ở Mỹ, các nhà nghiên cứu ngày càng quan tâm đến việc xác định những nhân tố rủi ro có thể dẫn đến đau tim.
Trigger = cause : gây ra/ dẫn đến

Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Khả năng bị đau tim tăng lên khi người ta ngày càng béo phì.
A. Đau tim đang xảy ra ngày càng thường xuyên hơn và hầu hết những người bị béo phì.
B. Người càng béo phì thì khả năng bị đau tim càng cao.
C. Béo phì dẫn đến chỉ tăng nhẹ xác suất bị đau tim.
D. Bất cứ ai bị béo phì đều có khả năng bị đau tim bất cứ lúc nào.
Câu A, C, D không phù hợp về nghĩa.
Chọn B

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V
– Dạng so sánh hơn của tính từ/ trạng từ ngắn: short adj/adv + er
– Dạng so sánh hơn của tính từ/ trạng từ dài: more + long adj/adv
Tạm dịch: Khả năng bị đau tim tăng lên khi một người ngày càng béo phì.
A. Các cơn đau tim đang xảy ra ngày càng thường xuyên hơn và hầu hết những người mắc bệnh đều bị béo phì.
B. Béo phì dẫn đến sự tăng nhẹ xác suất bị đau tim.
C. Một người ngày càng béo phì thì khả năng bị đau tim càng cao.
D. Bất cứ ai bị béo phì đều có khả năng bị đau tim bất cứ lúc nào.
Câu A, B, D sai về nghĩa.
Chọn C