Let's play. (Cùng chơi)
Labelling foods and drinks. (Dán tên cho các đồ ăn và thức uống sau)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Mình ăn năm bát cơm.
- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Mình ăn bốn lát bánh mì.
- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc động vật: thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, bò, trâu, dê, ngựa, sữa bò…
- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc từ thực vật là: Rau cải, cải bắp, mướp, bưởi, táo, đậu cô ve, bí đao, nước cam,…
- Tên một số thức ăn, đồ uống, đồ dùng,… không được cất giữ, bảo quản cẩn thận có thể gây ngộ độc: hoa quả, bánh mì, cơm,…
- Dấu hiệu để biết thức ăn, đồ uống bị hỏng là:
+ Hoa quả bị thâm, mốc
+ Thức ăn, đồ uống có mùi lạ, thiu
rau cải,đậu cô ve,bí đao,lạc,thịt gà,sữa bò tươi,nước cam,cá,cơm,thịt lợn,tôm
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.
- Những thức ăn, đồ uống có lợi cho cơ quan thần kinh: thịt, cá, rau củ quả, nước ép, sinh tốt, các loại hạt, sữa, trứng,….
- Những thức ăn, đồ uống không có lợi cho cơ quan thần kinh: nước ngọt, bim bim, đồ uống có cồn như rượu bia, đồ chiên nhiều dầu, đồ uống có ga,…
- Một số đồ ăn có lợi cho cơ quan tuần hoàn:
+ Dưa hấu
+ Bắp cải
+ Cơm
+ Lạc
+ Thịt
+ Nước lọc
+ Cà rốt
+ Thịt gà
+ Cá
+ Trứng
+ Sữa
+ Súp lơ
+ Đậu
+…
- Một số đồ ăn không có lợi cho cơ quan tuần hoàn:
+ Bia
+ Đường
+ Khoai tây chiên
+ Nước ngọt
+ Dầu ăn
+ Rượu
+…
Các bạn tham khảo ví dụ sau:
Nhận xét: Các bữa ăn trong tuần sử dụng nhiều loại thức ăn.
Food pyramid (Tháp thực phẩm)
Eat only a little (Ăn chỉ một ít): Chocolate (sô cô la), cola (cô ca cô la), ice cream (kem), sweets (kẹo)
Eat some (Ăn một ít): Fish (cá), milk (sữa), chicken (thịt gà), eggs (trứng), cheese (phô mai), jam (mứt)
Eat most (Ăn nhiều): Rice (cơm/gạo), apples (táo), bread (bánh mi), carrots (cà rốt) sweet corn (bắp ngọt), oranges (cam), tomatoes (cà chua), banana: (chuối), cabbage (cải bắp).