past continuous là gì vậy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


While my siblings and I were playing beach game, my parents were visiting the museum.
(Trong khi các anh chị em của tôi và tôi đang chơi trò chơi bãi biển, thì bố mẹ tôi đã đến thăm viện bảo tàng.)
When Mai was surfing the internet, her brother texted her and said he could not get home early.
(Khi Mai đang lướt mạng, anh trai cô nhắn tin cho cô và nói rằng anh không thể về nhà sớm.)
Hy vọng hai ví dụ trên có thể giúp em hiểu hơn về cấu trúc câu với While và When, cùng với cách sử dụng một số cụm từ tiếng Anh như trên em nhé!

You/swim
Past simple: You swam.
Past continuous: You was swimming.
Past perfect: You had swum.
Past Perfect continuous: You had been swimming.
Present simple: You swim.
Present continuous: You are swimming.
Present perfect: You have swum.
Present perfect continuous: You have been swimming.
Future simple: You will swim./ You are going to swim.
Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.
Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.
Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.
Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.
Future in past continuous: You would be swimming.
Future in past perfect: You would have swum.
Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense

1 present simple passive
(thì hiện tại đơn bị động)
=> are not signed
2 present continuous passive
(thì hiện tại tiếp diễn bị động)
=> are being examined
3 past simple passive
(thì quá khứ đơn bị động)
=> was he finally caught
4 past continuous passive
(thì quá khứ tiếp diễn bị động)
=> wasn't being used
5 present perfect passive
(thì hiện tại hoàn thành bị động)
=> have been identified
6 past perfect passive
(thì quá khứ hoàn thành bị động)
=> had been bought
7 will + passive
(will + bị động)
=> will be returned
8 modal verb + passive
(động từ khiếm khuyết + bị động)
=> might never be discovered.
9 by + agent
(by + tác nhân)
=> by a company
Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.
(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

What were you doing at this time yesterday ?
~Hok Tốt~


refer
1. was going
2. was attending
3. was standing
4. was riding
5. were living
6. was walking
7. was going
8. was studying / was having
9. were sitting
10. was calling - wasn't - was studying
lạm dụng refer vừa thôi, cái nào tự làm đc thì làm, câu dễ mà cứ tham khảo
Thì quá khứ tiếp diễn
quá khứ tiếp diễn