K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5 2021

Nước pha cát vì cát không tan trong nước

21 tháng 5 2021

Chọn c: Nước bột sắn (pha sống)

6 tháng 3 2022

y

Cách sử dụng đồ vật trong gia đình nào dưới đây là SAI?

A. Để cốc thủy tinh ngâm trong nước đá.

B. Đổ nước nóng vào trong ấm nhôm.

C. Để thức ăn trong bát nhựa và hâm nóng.

D. Đựng các loại rau và hoa quả vào rổ tre.

Cách sử dụng đồ vật trong gia đình nào dưới đây là SAI?

A. Để cốc thủy tinh ngâm trong nước đá.

B. Đổ nước nóng vào trong ấm nhôm.

C. Để thức ăn trong bát nhựa và hâm nóng.

D. Đựng các loại rau và hoa quả vào rổ tre.

13 tháng 5 2021

là A nhé

13 tháng 5 2021

nước muối loãng , mình trả lời đầu tiên nhá

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôiCâu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?A. Dự trữ đường B. Cách nhiệtC. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡngCâu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ...
Đọc tiếp
Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi
Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?
A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan
Câu 4. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?
A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối
Câu 5. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ?
A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lông
Câu 6. Lông mày có tác dụng gì ?
A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 7. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?
A. Tất cả các phương án còn lại B. Bảo vệ cơ thể
C. Điều hòa thân nhiệt D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài
Câu 8. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ?
A. 85%      B. 40% C. 99%      D. 35%
Câu 9. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ?
A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống
Câu 10. Để tăng cường sức chịu đựng của da, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào:
A. Thường xuyên tập thể dục, thể thao
B. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sức
C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt
C. Tắm nắng vào buổi trưa D. Thường xuyên mát xa cơ thể
Câu 12. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da D. Tập thể dục thường xuyên
Câu 13. Da của loài động vật nào thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ?
A. Ếch      B. Bò C. Cá mập      D. Khỉ
Câu 14. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?
A. Tả B. Sốt xuất huyết C. Hắc lào D. Thương hàn
Câu 15. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ?
A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch
B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn
Câu 16. Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tiểu não B. Trụ não C. Tủy sống D. Hạch thần kinh
Câu 17. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là
A. hạch thần kinh. B. dây thần kinh. C. cúc xináp. D. nơron.
Câu 18:  Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi,   hầu, thanh quản là do: 
A.  Hệ thần kinh vận động (cơ xương). B.  Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C.  Thân nơron. D.  Sợi trục
Câu 19: Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hoá, bài tiết là
A.  Hệ thần kinh vận động (cơ xương). B.  Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C.  Thân nơron. D.  Sợi nhánh.
Câu 20: Bộ phận thần kinh được bảo vệ trong hộp sọ là:
A.  Não B.Tuỷ sống C. Cơ quan vận động D. Cơ quan cảm giác
2
27 tháng 2 2021

1.A

2.B

3.C

4.A

5.A

6.C

7.D

8.A

9.B

10.D

11.D

12.B

13.A

14.C

15.C

16.D

17.D

18.A

19.B

20.A

XONG RỒI OK

28 tháng 7

1.A

2.B

3.C

4.A

5.A

6.C

7.D

8.A

9.B

10.D

11.D

12.B

13.A

14.C

15.C

16.D

17.D

18.A

19.B

20.A

2 tháng 5 2021

Đáp án là a:sâu

2 tháng 5 2021

Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển , bướm cải gây thiệt hại nhất?

A.Sâu.                            C. Nhộng.                       D. Bướm.

2 tháng 5 2021

a) Đ

b) S

2 tháng 5 2021

a) S

b) đ

c) S

d) đ

29 tháng 4 2021

C nha bn !

29 tháng 4 2021

C. Bay hơi và ngưng tụ.         

Câu 1. Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi nào? Khi mua thuốc cần chú ý điều gì? Hãy nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng? Trả lời: Câu 2. Em hãy nêu những việc nên làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?Trả lời: - Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ là một học sinh em cần:Câu 3. Nêu tính chất của cao su? Trả lời: Câu 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào...
Đọc tiếp

Câu 1. Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi nào? Khi mua thuốc cần chú ý điều gì? Hãy nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng?

Trả lời:

Câu 2. Em hãy nêu những việc nên làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?

Trả lời:

- Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ là một học sinh em cần:

Câu 3. Nêu tính chất của cao su?

Trả lời:

Câu 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?

Trả lời:

     

Câu 5. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần làm gì?

Trả lời: Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần:

Câu 6. Tác nhân gây ra bệnh Sốt xuất huyết là gì?

Trả lời: +

Câu 7. Đồng và nhômđặc điểm chung gì?

Trả lời:

Câu 8. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp.

 A                                                                               B

 

 Tơ tằm

 

Để sản xuất ra bóng đèn, ly, cốc, kính, chai lọ trong phòng thí nghiệm…

 

Gạch, ngói

 

Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, lợp mái.

 

 

Thủy tinh

 

Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.

 

 

Đá vôi

 

Để sản xuất xi măng, tạc tượng.

 

 

Câu 9.  Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo?

A.   Dẫn nhiệt tốt

B.   Cách điện

C.   Cứng

D.   Không bị biến đổi khi bị núng nóng.

Câu 10. Tính chất nào dưới đây không phải của cao su?

A.   Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh

B.   Cách nhiệt, cách điện

C.   Tan trong nước

D.   Tan trong một số chất lỏng khác như xăng, dầu

Câu 11. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Trong tự nhiên sắt có ở đâu?      

A.   Thiên thạch và hợp kim.                 B. Thiên thạch và quặng sắt

C.Quặng sắt và quặng nhôm               D. Quặng sắt và hợp kim       

     

0
Câu 1. Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi nào? Khi mua thuốc cần chú ý điều gì? Hãy nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng? Trả lời: Câu 2. Em hãy nêu những việc nên làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?Trả lời: - Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ là một học sinh em cần:Câu 3. Nêu tính chất của cao su? Trả lời: Câu 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào...
Đọc tiếp

Câu 1. Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi nào? Khi mua thuốc cần chú ý điều gì? Hãy nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng?

Trả lời:

Câu 2. Em hãy nêu những việc nên làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?

Trả lời:

- Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ là một học sinh em cần:

Câu 3. Nêu tính chất của cao su?

Trả lời:

Câu 4. Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?

Trả lời:

     

Câu 5. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần làm gì?

Trả lời: Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần:

Câu 6. Tác nhân gây ra bệnh Sốt xuất huyết là gì?

Trả lời: +

Câu 7. Đồng và nhômđặc điểm chung gì?

Trả lời:

Câu 8. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp.

 A                                                                               B

 

 Tơ tằm

 

Để sản xuất ra bóng đèn, ly, cốc, kính, chai lọ trong phòng thí nghiệm…

 

Gạch, ngói

 

Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, lợp mái.

 

 

Thủy tinh

 

Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.

 

 

Đá vôi

 

Để sản xuất xi măng, tạc tượng.

 

 

Câu 9.  Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo?

A.   Dẫn nhiệt tốt

B.   Cách điện

C.   Cứng

D.   Không bị biến đổi khi bị núng nóng.

Câu 10. Tính chất nào dưới đây không phải của cao su?

A.   Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh

B.   Cách nhiệt, cách điện

C.   Tan trong nước

D.   Tan trong một số chất lỏng khác như xăng, dầu

Câu 11. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Trong tự nhiên sắt có ở đâu?      

A.   Thiên thạch và hợp kim.                 B. Thiên thạch và quặng sắt

C.Quặng sắt và quặng nhôm               D. Quặng sắt và hợp kim       

     

0

1)

Chất lỏng, giống như chất khí, hiển thị các đặc tính của chất lưu. Chất lỏng có thể chảy, giả sử  hình dạng của một thùng chứa, và nếu được đặt trong một thùng kín, sẽ phân phối áp suất tác dụng đồng đều lên mọi bề mặt trong thùng chứa. Nếu chất lỏng được đặt trong túi, nó  thể được ép thành bất kỳ hình dạng nào.

2) 

Sự biến đổi từ chất này thành chất khác được gọi  sự biến đổi hóa học. - Ví dụ: Đốt tờ giấy trắng, tờ giấy biến đổi thành than ; cho vôi sống vào nước, vôi sống biến đổi thành vôi tôi(dẻo) ; đinh mới để lâu ngày biến thành đinh gỉ.