Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phiếu học Toán tuần 3 SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
PHIẾU GIÁO NHIỆM VỤ
Môn: Toán- Tuần 3
Ngày | Thứ | Tiết | Môn | Tên bài | Chuẩn bị |
24/9 | Tư | 3 | Số học | 7. T7 - Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (T1- Tuần 3) | NV1: Đọc các tài liệu hoàn thiện tiếp dạng tổng quát; tính chất, ví dụ phép lũy thừa vào bảng phía dưới. NV2. Sưu tầm các bài toán thực tiễn liên quan đến phép lũy thừa |
25/9 | Năm | 4 | Số học | 8. T8- Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên (T2- Tuần 3) (1) | NV3. Hoàn thiện các bài tập trong sách giáo khoa trang 24 và 25. NV 4. Làm các bài tập trong phiếu học tập số 1 (Ở dưới bảng này) |
26/9 | Sáu | 1 | Hình học | 3. T3- Hình chữ nhật, hình thoi (T1- Tuần 3) | NV5. Đọc các tài liệu liên quan; nghiên cứu trên Internet hoàn thiện bảng Nhận dạng; Chu vi, Diện tích của các hình phía dưới phiếu học tập này. NV 6- Giao sau trên OLM |
2 | Hình học | 4. T4- Hình chữ nhật, hình thoi (T2- Tuần 3) | NV7- Giao sau trên OLM NV8- Giao sau trên OLM |
BẢNG TỔNG QUÁT VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TÍNH
TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
| Phép tính | Dạng tổng quát | Tính chất | Ví dụ |
| Phép cộng | a+b = c (a,b,c) | Giao hoán: a+b=b+a Kết hợp: (a+b)+c= a+ (b+c) Cộng với 0: a+0=0+a=0 | 125+ 234 |
| Phép trừ | a-b=c (a,b | a-b=c thì a=b+c a+b=c thì a=c-b và b=c-a | 45 - 24 |
| Phép nhân | + Giao hoán: ab=ba + Kết hợp: (ab)c=a(bc) + Nhân với số 1: a.1=1.a=a + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ: a(b+c)=ab+ac; a(b−c)=ab−ac Chú ý: Tích (ab)c hay a(bc) gọi là tích của ba số a, b, c và viết gọn là abc. |
1. Tính nhẩm: 12.25; 2. Tính nhanh: 54789.234+54789.766
| |
| Phép chia và phép chia có dư | a=b.q+r, trong đó 0≤r<b
| a,bN; b ≠0 luôn tồn tại q,r N sao cho a=b.q+r, trong đó 0≤r<b + Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết a:b=q; a là số bị chia, b là số chia, q là thương. + Nếu r≠ 0 thì ta có phép chia có dư a:b=q (dư r ); a là số bị chia, b là số chia, q là thương và r là số dư. | 1. Đặt tính rồi thực hiện các phép chia sau: a. 5457:321 b. 5125:320 2. Nhà trường bố trí xe 29 chỗ đưa 271 học sinh lớp 9 đi xem phim Mưa đỏ hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu xe |
| Phép lũy thừa |
|
1. Định nghĩa
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
| Ví dụ
|
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01
Bài tập tự luyện sau khi học Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 1: Ghép mỗi phép tính ở cột bên trái tương ứng với kết quả ở cột bên phải.
3.34=
|
|
|
36 |
27.33 =
|
|
|
46 |
4.42.44 =
|
|
| 35 |
8.22 = |
|
|
25
|
Bài 2. Ghép mỗi phép tính ở cột bên trái tương ứng với kết quả ở cột bên phải.
256:22
|
|
|
24 |
25 : 23 =
|
|
|
25 |
29 : 32 =
|
|
|
22 |
26 : 2 = |
|
|
26
|
Bài tập 3 Tốc độ ánh sáng vào khoảng 3.108 m/s. Tốc độ chuyển động của Sao Băng vào khoảng 3.104 m/s. Tốc độ ánh sáng gấp tốc độ chuyển động của Sao Băng khoảng bao nhiêu lần?
Bài tập 4. Cắt một tờ giấy thành 5 mảnh nhỏ. Tiếp tục lặp lại như vậy với các mảnh giấy nhỏ hơn. Sau 7 lần cắt như vậy thì tổng số mảnh giấy thu được là bao nhiêu?
Bài tập 5. Biết rằng khối lượng của Mặt Trăng khoảng 75 000…00 (18 chữ số 0) tấn, khối lượng Trái Đất khoảng 6 000…00 (21 chữ số 0) tấn.
a) Viết khối lượng của Mặt Trăng và Trái Đất dưới dạng tích của một số với lũy thừa là 10.
b) Khối lượng Trái Đất gấp khối lượng Mặt Trăng khoảng bao nhiêu lần?
Bài tập 6. Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 4.106 tấn khí hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất.
A. 15.1014 giây; B. 15.103 giây; C. 15.1026 giây; D. 15 giây.
Bài tập 7. Mỗi giờ có khoảng 828.107 tế bào hồng cầu được thay thế nhờ tủy xương. Hãy tính mỗi giây có bao nhiêu hồng cầu đã được thay thế?
A. 23.105 tế bào hồng cầu; B. 138.106tế bào hồng cầu; C. 23.103 tế bào hồng cầu; D. 23.109 tế bào hồng cầu.
Bài tập 8. Thể tích hình lập phương thay đổi như thế nào nếu cạnh của nó tăng lên 2 lần?
A. Tăng 2 lần; B. Giảm 2 lần; C. Tăng 6 lần; D. Tăng 8 lần.
Bài tập 9. Một mảnh đất hình vuông có diện tích 5 ha. Diện tích mảnh đất là bao nhiêu nếu gấp cạnh của mảnh đất lên 3 lần
A. 15 ha; B. 30 ha; C. 45 ha; D. 14 ha.
Bài tập 10. Ước tính có khoảng 100 tỉ nơ – ron thần kinh trong não người. Dù có số lượng rất lớn nhưng các nơ – ron thần kinh chỉ chiếm 10% tổng số tế bào não. Hãy viết các số chỉ số tế bào não trong não người (ước tính) dưới dạng lũy thừa của 10.
A. 1011; B. 1012; C. 1013; D. 1010.
Bài tập 11. Biểu thứ A = 22026 – 22025 + 1 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. 22025 + 1; B. 22026 – 1; C. 22024 + 2; D. 22025 - 1
Bài tập 12. Thực hiện phép tính : (29.16 + 29.34) : 210 được kết quả
A. 25; B. 2; C. 10; D.10.
Bài tập 13. Nếu 8x-1 = 88: 64 thì x bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D.8
Bài tập 14. Số tự nhiện x nào dưới đây thỏa mãn (4-x)3 = 27.
A. x = 2; B. x = 4 C. x = 3 D. x = 1.
Bài tập 15. Nếu (7x-11)3 = 25.52 + 200 thì x bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
BẢNG NHẬN DẠNG, CÔNG THỨC TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH
Tên hình | Hình học | Tính chu vi | Tính diện tích | Ví dụ |
Tam giác | P= AB + BC + CA |
|
| |
Hình vuông |
|
|
| |
Lục giác đều |
|
|
| |
Hình chữ nhật |
|
|
|
|
Hình thoi |
|
|
|
|
Hình bình hành |
|
|
|
|
Hình thang cân |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây