Bài học cùng chủ đề
- Khái niệm số thập phân
- Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 7
- Số thập phân bằng nhau
- So sánh hai số thập phân
- Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 8
- Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 9
- Kiểm tra giữa học kì I
- Cộng hai số thập phân
- Tổng nhiều số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 10
- Trừ hai số thập phân
- Luyện tập
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Phiếu bài tập tuần 11
- Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 12
- Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000
- Phiếu bài tập tuần 13
- Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 14
- Luyện tập chung
- Tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp)
- Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 15
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phiếu bài tập tuần 12 SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính nhẩm:
5,84×10=
23,35×100=
0,256×100=
3,52×1000=
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
5, 2375 km = m;
0,456 hm = m;
14,21 dam = m;
10,28 km = m.
Tính:
× | 3 | , | 8 | ||
8 | , | 4 | |||
, |
Tính:
× | 3 | , | 2 | 6 | |
5 | , | 3 | |||
, |
Tính:
× | 2 | , | 1 | 3 |
3 | , | 8 | ||
, |
Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 10,2 km; trong 3 giờ sau đó, mỗi giờ đi được 9,54 km. Hỏi người đó đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
Ghép mỗi phép tính ở cột bên trái tương ứng với kết quả ở cột bên phải.
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 16,5 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích vườn hoa đó.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.
75 ha = km2;
255 ha = km2;
1500 ha = km2;
19,8 ha = km2.
Tính bằng cách thuận tiện:
4×2,54×25
=
=
=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
5,3×(16,5+8,9)
=
=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
× | 1 | 7 | , | 3 |
2 | , | 4 | ||
, |