Bài học cùng chủ đề
- Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
- Phép nhân hai số nguyên khác dấu
- Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính chất của phép nhân các số nguyên
- Phép chia hết
- Ước và bội
- Phép nhân số nguyên
- Tìm số nguyên chưa biết
- Bài toán ứng dụng phép nhân số nguyên
- Phép chia hết hai số nguyên
- Ước và bội số nguyên
- Tìm số chưa biết trong phép chia hết hai số nguyên
- Bài toán thực tế ứng dụng phép chia hết hai số nguyên - Toán 6 CTST (LT)
- Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính:
a) 7.8= ;
b) (−7).3= .
Số nguyên x thỏa mãn x:15+6=0 là
Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Tháng 6, chị Mai làm được 30 sản phẩm tốt và 8 sản phẩm bị lỗi. Tháng 6 chị Mai nhận được số tiền là
Điền kí hiệu ⋮ và ⋮ thích hợp.
a. 36 −6;
b. 13 9.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hoàn thành phát biểu.
a) Thương của hai số nguyên âm là số nguyên
- âm
- dương
b) Thương của hai số nguyên khác dấu là số nguyên
- dương
- âm
Ta có: 70=(−2).(−35)=2.35. Khi đó, ta nói
a. −2 và 35 là của
- bội chung
- ước
- bội
- ước chung
b. 70 là
- ước
- bội
- bội chung
- ước chung
Tìm số nguyên x thỏa mãn 6.x+54=0.
Kéo thả các số hoặc phép tính thích hợp vào ô trống:
−16.69+31.(−16)
= . (69+31)
=
= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Những số nguyên x thỏa mãn x2−3.17=(−3).14 là
Một quả bóng đá được may bởi 12 miếng da hình ngũ giác có diện tích là 239 cm2 và 20 miếng da hình lục giác đều có diện tích là 256 cm2.
Diện tích da ít nhất cần dùng để may quả bóng là
Cho các số nguyên a và b bất kì. Biết rằng a chia hết cho b và b chia hết cho 6. Khi đó a luôn chia hết cho những số nào sau đây?
Viết tập hợp tất cả các ước nhỏ hơn 3 của 6?
Đáp số: { }.
(Các phần tử cách nhau bởi dấu chấm phẩy ";")
Tìm số nguyên x thỏa mãn (−13)2.x=−75+11.14.x.
Đáp số: x= .