Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
6307 686 2110 66038 25662 25662 |
5324 5000+300+20+4 69474 69482 78350 78150 |
Câu 2 (1đ):
Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 6 751
- 6 571
- 6 715
- 6 157
Câu 3 (1đ):
Chiều cao của từng bạn trong bàn thứ nhất của lớp 4A là:
Hương | Tấn | Trang | Huyền |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1m 37cm | 1m 4dm | 1m 38cm | 133cm |
Sắp xếp tên các bạn đó theo chiều cao từ thấp tới cao:
- Tấn
- Hương
- Trang
- Huyền
Câu 4 (1đ):
Nối:
Số lớn nhất có 4 chữ số là
9 999
Số lớn nhất có 6 chữ số là
999 999
Số nhỏ nhất có 7 chữ số là
1 000 000
Số nhỏ nhất có 8 chữ số là
10 000 000
Câu 5 (1đ):
Có bao nhiêu số có ba chữ số?
Trả lời: số.
Câu 6 (1đ):
Cho ba chữ số: 6; 2; 3.
Dùng cả ba chữ số trên để tạo thành số nhỏ hơn 257:
236
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
164
99110
Chọn chữ số thích hợp để điền vào ô trống:
188611 > 18861
- 3
- 2
- 0
- 1
67818164 < 6781
- 0
- 1
- 9
- 8
699110 =
- 7
- 6
- 5
Câu 8 (1đ):
Tìm x biết x<5.
x là 1;2;4;5 .
x là 0;1;2;3;4 .
x là 1;2;3;4.
x là 0;1;2;3;4;5 .
Câu 9 (1đ):
Kéo thả các số vào các cột phù hợp:
- 90
- 80
- 40
- 30
x là số tròn chục và 28 < x < 47
x là số tròn chục và 72 < x < 97
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022