Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Bảng nhân 3
- Bài 2: Bảng chia 3
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài 3: Bảng nhân 4
- Bài 4: Bảng chia 4
- Bài 5: Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
- 🎖️ Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1
- Bài 6: Nhân nhẩm, chia nhẩm
- Bài 7: Em làm được những gì?
- Bài 8: Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
- Bài 8: Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp)
- Bài 9: Phép chia hết và phép chia có dư
- Bài 10: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 11: Em làm được những gì
- Bài 12: Bảng nhân 6
- Bài 13: Bảng chia 6
- Bài 14: Gấp một số lên một số lần
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 15: Bảng nhân 7
- Bài 16: Bảng chia 7
- Bài 17: Bảng nhân 8
- Bài 18: Bảng chia 8
- Bài 19: Giảm một số đi một số lần
- Bài 20: Bảng nhân 9
- Bài 21: Bảng chia 9
- Bài 22: Em làm được những gì
- Phiếu bài tập cuối tuần 13
- Bài 23: Xem đồng hồ
- Bài 24: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Bài 25: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Phiếu bài tập cuối tuần 14
- Bài 26: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Bài 27: Hình tròn
- Bài 28: Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
- Phiếu bài tập tuần 15
- Bài 29: Em làm được những gì
- Kiểm tra chương 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra chương 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số?
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Nối hình vẽ với cách đọc phần bánh không bị mờ tương ứng.




Số?
7 : 7 | = | 1 |
14 : 7 | = | 2 |
21 : 7 | = | 3 |
28 : 7 | = | 4 |
35 : 7 | = | 5 |
42 : 7 | = | 6 |
49 : 7 | = | |
56 : 7 | = | |
63 : 7 | = | 9 |
70 : 7 | = | 10 |
Số?
Số đã cho | 16 | 40 | 32 | 48 | 24 |
Giảm đi 8 lần | 2 |
Số?
120 : = 4
Số?
17 × 4 =
120 : 2 = 60
Nhẩm: 12 chục : 2 = 6 chục
Vậy: 120 : 2 = 60.
Số?
400 : 8 =
Số?
⚡ 56 : 8 =
⚡ 21 : 7 =
Tính.
6 | 1 | 9 |
| 2 |
|
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| ||
| 9 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
Trong danh sách đăng ký tham gia hoạt động ngoại khóa, có 3 học sinh đăng ký bóng đá. Số học sinh đăng ký cầu lông gấp 3 lần số học sinh đăng ký bóng đá. Hỏi có bao nhiêu học sinh đăng ký cầu lông?
Bài giải |
Số học sinh đăng ký cầu lông là: |
3 × = (học sinh) |
Đáp số: học sinh. |
Một tá hoa có 12 bông hoa. Hỏi 2 tá có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
2 tá có số bông hoa là:
- 12 + 2 = 14
- 12 × 2 = 24
Đáp số:
- 14
- 24
Trên ruộng có 4 hàng cà rốt, mỗi hàng có 113 củ cà rốt. Hỏi có tất cả bao nhiêu củ cà rốt?
Bài giải
Có tất cả số củ cà rốt là:
× 4 = (củ cà rốt).
Đáp số: củ cà rốt.
Điền tên điểm thích hợp vào ô trống để điểm D ở giữa hai điểm M và F.
Điền số thích hợp vào ô trống:
× | 4 | |
2 | ||
8 | 4 |
Số?
3 × = 69
Đồng hồ đang chỉ
- 5
- 6
- 2
- 58
Số?
Phép tính | Thương | Dư |
569 : 2 | ||
432 : 5 |
⚡ Điểm N ở giữa điểm F và .
⚡ Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng .
⚡ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng .
⚡ Hình tròn tâm
- I
- O
⚡ Bán kính
- ID, IC
- BA
- DC
⚡ Đường kính
- DC
- BA
Nhiệt độ không khí trong một ngày tại một nơi được cho trong bảng sau:
Sáng sớm | Trưa | Chiều | Đêm |
18 oC | 31 oC | 25 oC | 10 oC |
Sắp xếp các buổi theo thứ tự nhiệt độ tăng dần.
- Chiều
- Đêm
- Sáng sớm
- Trưa
Hạnh làm được 27 tấm thiệp, số tấm thiệp làm được của Hồng gấp 3 lần của Hạnh. Hỏi Hồng làm được bao nhiêu tấm thiệp?
Bài giải
Hồng làm được số tấm thiệp là:
× = (tấm thiệp).
Đáp số: tấm thiệp.
Nhiệt độ trong một ngày tại ba nơi được cho trong bảng sau:
Tuy Hòa | Điện Biên Phủ | Việt Trì |
32 oC | 15 oC | 24 oC |
⚡ Nhiệt độ không khí ở Việt Trì cao hơn nhiệt độ không khí ở
- Điện Biên Phủ
- Tuy Hòa
⚡ Nhiệt độ không khí ở
- Điện Biên Phủ
- Việt Trì
- Tuy Hòa
⚡ Nhiệt độ không khí ở
- Điện Biên Phủ
- Việt Trì
- Tuy Hòa
Chú kiến bò từ A đến B theo đường màu xanh lá cây như hình vẽ. Bán kính của mỗi hình tròn là 8 cm. Hỏi chú kiến phải bò bao xa?
Đáp số: cm.