Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Ôn tập các số đến 1000
- Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Bài 3: Cộng nhẩm, trừ nhẩm
- Phiếu bài tập cuối tuần 1
- Bài 4: Tìm số hạng
- Bài 5: Tìm số bị trừ, tìm số trừ
- Bài 6: Ôn tập phép nhân
- Bài 7: Ôn tập phép chia
- Bài 8: Tìm thừa số
- Phiếu bài tập cuối tuần 2
- Bài 9: Tìm số bị chia, tìm số chia
- Bài 10: Em làm được những gì?
- Bài 11: Mi-li-mét
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài 12: Hình tam giác, hình tứ giác
- Bài 13: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
- Bài 14: Xem đồng hồ
- Bài 15: Bài toán giải bằng hai bước tính
- Bài 16: Làm quen với biểu thức
- Bài 17: Tính giá trị biểu thức
- Bài 18: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)
- Bài 19: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)
- Bài 20: Làm tròn số
- Bài 21: Làm quen với chữ số La Mã
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 22: Em làm được những gì
- Kiểm tra chương 1
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra chương 1 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Hoàn thành câu sau:
"Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích ."
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một phép nhân có một thừa số là 2, tích là 14. Tìm thừa số còn lại.
Đáp số: .
Muốn tìm số chia, ta lấy cho .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép:
So sánh.
2 × 5
- >
- =
- <
569
Chọn cách đọc số đúng.
Số?
339 + 259 =
- 259 = 339
Tính nhẩm.
49 - 2 =
Số?
16 + = 42
Muốn tìm số trừ, ta lấy trừ đi .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn đơn vị đo thích hợp.
a) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 1
- cm
- mm
- m
b) Chiều dài chiếc bút bi là 19
- m
- cm
- mm
c) Con hươu cao cổ cao khoảng 4
- mm
- cm
- m
d) Cái thước của em dài 2
- cm
- mm
- dm
Cho hình vẽ:
Kéo thả các đỉnh hoặc cạnh của hình tam giác vào các cột thích hợp.
- D
- E
- DE
- DF
- F
- FE
Cạnh
Đỉnh
⚡Các mặt của khối hộp chữ nhật là ;
⚡Các mặt của khối lập phương là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
|
|
|
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bài toán: Hàng trên có 4 bông hoa. Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 bông hoa. Hỏi:
a) Hàng dưới có mấy bông hoa?
b) Cả hai hàng có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt:
4 bông | |||||||||
Hàng trên: | ? bông | ||||||||
2 bông | |||||||||
Hàng dưới: | |||||||||
? bông |
Bài giải
a) Hàng dưới có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
b) Cả hai hàng có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
Đáp số: a) bông hoa.
b) bông hoa.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 266 − 8 + 23 = +
=
Vậy giá trị của biểu thức 266 − 8 + 23 là .
b) 84 + 4 + 16 = +
=
Vậy giá trị của biểu thức 84 + 4 + 16 là .
Số?
161 - 35 : 5 | = 161 - |
= |
Nối biểu thức với giá trị tương ứng.
Số?
⚡ Làm tròn các số 81, 82, 83, 84 đến hàng chục thì được số .
⚡ Làm tròn các số 85, 86, 87, 88, 89 đến hàng chục thì được số .
Viết số tương ứng với các số La Mã sau:
⚡ X | ↔ |
⚡ III | ↔ |
⚡ VIII | ↔ |
⚡ VI | ↔ |
Trong các số sau, số nào bé nhất?
So sánh.
455 - 229
- <
- =
- >
Trong sân nhà bạn Dũng đang có một đàn gà con. Dũng đếm được có tất cả 14 cái chân gà. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con?
Bài giải |
Đàn gà có số con là: |
: 2 = (con gà) |
Đáp số: con gà. |
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau.
Đáp số:
Buổi tối, đồng hồ treo tường nhà bạn Hùng có hình như trên.
Hỏi đúng lúc đó, đồng hồ đeo tay của bạn Hùng có hình nào trong các hình sau?