Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền số thích hợp vào các ô trống.
80 | 81 | 82 | 84 | 85 | 88 |
Số liền trước của 37 là
- 36
- 38
Điền số thích hợp vào ô trống.
69 - 43 = 26
+ 26 = 69
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
98
- -
- +
Số?
Một gang tay của em dài khoảng:
⚡ cm;
⚡ dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chỉ ra các thành phần của phép cộng:
23 | + | 12 | = | 35 |
|
|
|
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
6 + 8 =
| ||||||||||
|
4 = 2 + 2
8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12Điền số thích hợp vào ô trống.
4 = 2 +
8 + 4 = 8 + 2 + = +
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
7 + 3 + 2 =
Bài toán: Trong bình có 6 bông hoa, mẹ cắm thêm 8 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt | ||
Có: | bông hoa | |
Thêm: | bông hoa | |
Có tất cả: | ... bông hoa? |
So sánh.
14 - 3
- <
- =
- >
|
Số?
10 - 9 =
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Nối:
Sắp xếp các hiệu từ lớn đến bé.
- 12 - 9
- 13 - 8
- 14 - 8
- 12 - 8
Số?
+ 8 = 14
14 - 8 =
Số?
9 + 9 =
11 - 5 =
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
![]() |
Bài giải | |
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | |
Số trừ | 62 |
Hiệu | 13 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn hai phép tính có cùng kết quả.
Số?
8 + 7 - 5 =
So sánh:
7 + 8
- <
- =
- >